Do dị ứng tiếp xúc gây phát ban, nổi mề đay hay do môi trường, thời tiết thay đổi gây viêm da cơ địa khiến da trở nên rát và sưng tấy v.v. Các bệnh về da ở mức độ nhẹ đều có thể dùng thuốc không kê đơn để nhanh chóng giảm ngứa và kích ứng. Trong các loại thuốc bôi viêm da bán trên thị trường hiện nay như Bioderma, Sodermix, A-Derma, Ziaja v.v., việc chọn mua và sử dụng loại nào là điều mà nhiều người còn đang phân vân.
Để giúp bạn trả lời những thắc mắc đó, trong bài viết lần này, mybest sẽ giới thiệu Cách chọn thuốc bôi viêm da và đưa ra Top 10 thuốc bôi viêm da tốt nhất hiện nay được bán trên các trang thương mại điện tử.
*Lưu ý: Tuy gọi là thuốc theo cách gọi phổ biến của người tiêu dùng phổ thông, tuy nhiên tất cả sản phẩm trong Bảng xếp hạng Top 10 đều không phải là thuốc được bác sĩ kê đơn mà là sản phẩm kem bôi không kê đơn, giúp giảm tình trạng viêm da, kích ứng và có thể dễ dàng tìm mua trên thị trường hiện nay.
Danh sách nhanh - Thuốc Bôi Viêm Da hàng đầu
A-DERMA
Chứa Yến Mạch Rhealba, Sử Dụng Được Cho Cả Trẻ Sơ Sinh
Bác sĩ Thục Hiền tốt nghiệp trường Đại học Y Hà Nội và đã có kinh nghiệm công tác ở các bệnh viện, phòng khám Da liễu, thẩm mỹ viện. Hiện chị đang làm việc tại khoa Da liễu - bệnh viện hạng đặc biệt trực thuộc Bộ Y tế. Là một chuyên gia trẻ trong mảng da liễu, chị đã có kinh nghiệm 5 năm chuyên sâu trong điều trị các bệnh lý về da, tóc, móng; các bệnh lý hệ thống liên quan đến chuyên ngành Da liễu cũng như khám chữa bệnh và tư vấn chăm sóc da, điều trị các vấn đề thẩm mỹ. Ngoài công việc chuyên môn tại bệnh viện, chị còn tham gia thực hiện các bài viết trên một số tạp chí y khoa, dịch thuật, biên soạn sách và các nghiên cứu về lĩnh vực da liễu nói chung và về thẩm mỹ nói riêng.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Mục lục
Phần lớn thông tin mô tả và hình ảnh trên mạng Internet hiện nay thường không đầy đủ và chính xác, nên rất khó để tự xác định đúng loại viêm da, tình trạng và phương pháp điều trị thích hợp. Ngoài ra, nhiều loại viêm da còn cần được điều trị bằng cách kết hợp sử dụng thuốc uống và thuốc bôi ngoài. Vì vậy, người bệnh cần được thăm khám, điều trị và kê đơn bởi bác sĩ.
Khi lựa chọn các loại thuốc bôi viêm da, chúng ta cần lưu ý những điểm nào? Bài viết sẽ giới thiệu những điểm cơ bản để bạn có thể chọn loại thuốc bôi phù hợp.
Do đó, tốt nhất là bạn không nên tự ý sử dụng thuốc kê đơn để tránh khỏi rủi ro không đáng có.
Phần dưới đây là cách chọn kem bôi hỗ trợ cho các sản phẩm đặc trị được bác sĩ kê đơn, giúp giảm liều lượng và thời gian dùng thuốc ức chế miễn dịch, từ đó giúp giảm tác dụng phụ, hạn chế bệnh tái phát. Ngoài ra, nếu tình trạng viêm da của bạn mới bắt đầu và ở thể nhẹ, việc dùng kem bôi hỗ trợ có thể giúp da cân bằng lại và tự hết các triệu chứng viêm, ngứa.
Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn thành phần giúp kháng khuẩn, làm dịu da như Nano bạc, Kẽm Oxit (dành cho da ngứa, mẩn đỏ, viêm cấp).
Ngoài ra, đối với da mặt và da Body, bạn cũng có thể chọn các sản phẩm mỹ phẩm chứa các chất trên, miễn là phù hợp với loại da, đơn cử như BHA cho da dầu, AHA cho da khô, Ceramides cho mọi loại da. Với vùng da mỏng hoặc lỗ chân lông bị bít tắc, bạn có thể cân nhắc kem chứa Urea nồng độ thấp, lưu ý không dùng sản phẩm có nồng độ ure cao cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Bạn hãy chọn kem có nồng độ thành phần phụ thuộc vào vùng da dày hay mỏng, loại da và độ tuổi. Nếu bạn mới bắt đầu dùng và có ít tổn thương trên da, bạn nên chọn loại có Acid Salicylic nồng độ thấp (từ 3 - 5%) để tránh kích ứng và tác dụng phụ, đồng thời bôi lên vùng da nhỏ để kiểm tra kích ứng.
Bên cạnh đó, các loại thuốc bôi điều trị trong bệnh viện cũng có các thành phần này. Vì vậy, hãy hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm, để tránh việc bôi quá liều hoặc xảy ra tác dụng hiệp đồng không mong muốn giữa các loại thuốc.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dạng | Dung tích | Thành phần dưỡng ẩm | Thành phần bạt sừng | Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Thành phần chống viêm, kích ứng | Làn da phù hợp | Độ thân thiện | Đối tượng | Liều dùng | |||||
1 | NAOS Bioderma Atoderm Intensive Baume | ![]() | 3 Công Nghệ Giúp Bảo Vệ Da Khô Ngứa | Kem | 75/ 200/ 500 mL | Glycerin, Ceramide NP/ AP | X | Zinc Gluconate, Phytosphingosine | X | Da nhạy cảm rất khô, kích ứng; viêm da cơ địa | Không cồn, hương liệu, chất tạo màu, chất bảo quản | Người lớn, trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non) | 1 - 2 lần/ngày | |
2 | LSI SILDERMA Kem Bôi Da Sodermix | ![]() | Superoxide Dismutase Chống Viêm Và Oxy Hóa | Kem | 15/ 30 g | Propylene Glycol, Dầu trái bơ | X | - | Vegetal Superoxide Dismutase (SOD) | Viêm da cơ địa, sẹo lồi, sẹo phì đại sau phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu, phụ khoa, ung thư, xạ trị | Không cồn, hương liệu | Trẻ em, người lớn | 2 lần/ngày | |
3 | BIOMED Kem LATOPIC Active Face And Body Cream | ![]() | Loại Bỏ Vi Khuẩn, Củng Cố Hàng Rào Bảo Vệ Da | Kem | 75 mL | Propanediol, Panthenol, Dầu oliu, Dầu hạt bông, Bơ hạt mỡ | X | Lactobacillus | X | Da dị ứng, da rất khô | Kiểm nghiệm da liễu, không gây dị ứng | Người lớn | 2 lần/ngày | |
4 | A-DERMA Kem Bôi Viêm Da A-Derma Dermalibour Repairing CICA-Cream | ![]() | Chứa Yến Mạch Rhealba, Sử Dụng Được Cho Cả Trẻ Sơ Sinh | Kem | 15/ 50 mL | Glycerin, Dầu thực vật, Dầu hạt hoa hướng dương, Dầu hạt Jojoba | X | Zinc Sulfate | Yến mạch Rhéalba | Da kích ứng (mặt, cơ thể, tay, bên ngoài vùng kín, mí mắt) | Không hương liệu, dầu khoáng; không gây mụn | Người lớn, trẻ sơ sinh | 2 - 3 lần/ngày | |
5 | ZIAJA Ziaja Med Atopic Skin Nourishing Body Lotion | ![]() | 95% Thành Phần Có Nguồn Gốc Tự Nhiên | Kem | 400 mL | Allantoin, Urea 1%, Ceramides 1/ 3/ 6 II, | X | Allantoin, Phytosphingosine | X | Da dị ứng, da kích ứng, viêm da cơ địa, da rất nhạy cảm, da ngứa nhiều | - | Trẻ em trên 1 tháng tuổi, người lớn | 1 - 2 lần/ngày | |
6 | ISIS Pharma ISIS Pharma Secalia A.H.A | ![]() | A.H.A Loại Bỏ Tình Trạng Khô Ráp, Vảy | Kem | 200 mL | Glycerin, Bơ hạt mỡ, Dầu Inca Inchi | A.H.A (Glycolic Acid, Lactic Acid) | Dipotassium Glycyrrhizate, Chiết xuất lá hương thảo | - | Da khô vảy | Không Paraben, hương liệu, cồn | Người lớn | 2 lần/tuần hoặc theo tư vấn bác sĩ, chuyên gia | |
7 | Abena Abena Zinc Ointment | ![]() | 20% Zinc Oxide Giảm Kích Ứng Da | Thuốc mỡ | 15/ 100 mL | Glycerin, Allantoin | X | Zinc Oxide 20%, Allantoin | - | Da kích ứng | Không hương liệu, chất tạo màu. Độ pH 5 - 6 | Trẻ em, người lớn | Hàng ngày | |
8 | SPAPHAR Thuốc Bôi Viêm Da Subạc | ![]() | Làm Sạch Da Bằng Hạt Nano Bạc, Dịch Chiết Sầu Đâu | Gel | 25 g | Propylene Glycol, Glycerin | X | Nano bạc, Dịch chiết suất từ cây sầu đâu, Hợp chất Chitosan | Chiết xuất Neem, Kẽm Salicylate | Viêm da, rôm sẩy, mụn nhọt, zona, thuỷ đậu, côn trùng đốt v.v. | - | Trẻ em, người lớn | 3 - 4 lần/ngày trở lên | |
9 | Cosmoproject Kem Dịu Da DottorPrimo Emergency 400 | ![]() | Thành Phần Ozon Hoá Dịu Da, Chống Viêm | Kem | 30 mL | - | X | Alfa-Bisabolol 1% | Neozone 4000 10%, 18-α-Glycyrrhetic Acid 0.1% | Viêm da, mẩn đỏ, bỏng nhẹ, nứt nẻ, khô da, kích ứng, côn trùng đốt | - | Người lớn | Nhiều lần/ngày | |
10 | Johnson & Johnson Kem BENADRYL Itch Stopping Cream | ![]() | 2 Phân Loại Kem Và Gel Lăn Để Lựa Chọn | Kem, gel lăn | 28,3 g (kem), 14 mL(gel lăn) | Urea | X | Zinc Acetate 0,1%; Diphenhydramine Hydrochloride 2% | - | Da kích ứng nhẹ, côn trùng cắn, vết cắt/ bỏng nhẹ, cháy nắng, vết xước, mẩn đỏ v.v. | - | Trẻ em trên 2 tuổi, người lớn | 3 - 4 lần/ngày ( trẻ dưới 2 tuổi cần tư vấn bác sĩ) |
Aloderm Intensive Baume của Bioderma mang lại những công dụng như làm dịu các vùng ngứa khó chịu do tình trạng khô da hay viêm da cơ địa gây ra, đồng thời củng cố lớp màng bảo vệ cho da.
Đặc biệt, hợp chất độc quyền D.A.F sẽ nâng cao khả năng đáp ứng của da, kết hợp công nghệ Skin Barrier Therapy để hạn chế lượng vi khuẩn trên da, và Lipigenium giúp làn da được bảo vệ tốt hơn.. Kem có thể được sử dụng cho cả người lớn và trẻ nhỏ với tần suất và liều lượng khác nhau.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 75/ 200/ 500 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | Glycerin, Ceramide NP/ AP |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Zinc Gluconate, Phytosphingosine |
Thành phần chống viêm, kích ứng | X |
Làn da phù hợp | Da nhạy cảm rất khô, kích ứng; viêm da cơ địa |
Độ thân thiện | Không cồn, hương liệu, chất tạo màu, chất bảo quản |
Đối tượng | Người lớn, trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non) |
Liều dùng | 1 - 2 lần/ngày |
Sodermix không chứa Steroid mà sử dụng Enzyme Superoxide Dismutase chiết xuất từ cà chua có công dụng chống viêm, chống ngứa và chống xơ hóa, giúp làm dịu vùng da bị viêm, giảm ngứa.
Thậm chí người dùng sau khi trải qua phẫu thuật thẩm mỹ, điều trị da liễu hay bị viêm da cơ địa (viêm da dị ứng), sẹo lồi, sẹo phì đại đều có thể sử dụng kem để phục hồi làn da thương tổn. Sau khi kem Sodermix thẩm thấu vào da, người dùng có thể thoa kem dưỡng da hay trang điểm mà không ảnh hưởng đến hiệu quả giảm viêm, giảm sẹo.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 15/ 30 g |
Thành phần dưỡng ẩm | Propylene Glycol, Dầu trái bơ |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | - |
Thành phần chống viêm, kích ứng | Vegetal Superoxide Dismutase (SOD) |
Làn da phù hợp | Viêm da cơ địa, sẹo lồi, sẹo phì đại sau phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu, phụ khoa, ung thư, xạ trị |
Độ thân thiện | Không cồn, hương liệu |
Đối tượng | Trẻ em, người lớn |
Liều dùng | 2 lần/ngày |
Latopic Active cùng phức hợp Supernatant Barrier với Lactobacillus sẽ chống lại sự thâm nhập của các vi khuẩn gây viêm, dị ứng. Bên cạnh công dụng làm dịu các vùng ngứa, kem còn hỗ trợ dưỡng ẩm cho da.
Kem đã được kiểm nghiệm da liễu nên người dùng có thể yên tâm hơn khi sử dụng. Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng kem cho cả da mặt và cơ thể.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 75 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | Propanediol, Panthenol, Dầu oliu, Dầu hạt bông, Bơ hạt mỡ |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Lactobacillus |
Thành phần chống viêm, kích ứng | X |
Làn da phù hợp | Da dị ứng, da rất khô |
Độ thân thiện | Kiểm nghiệm da liễu, không gây dị ứng |
Đối tượng | Người lớn |
Liều dùng | 2 lần/ngày |
Kem A-Derma nổi bật với chiết xuất yến mạch Rhealba có công dụng kháng viêm, chống kích ứng và làm dịu các vệt ngứa. Phức hợp kẽm và đồng cũng ngăn ngừa vi khuẩn phát triển hiệu quả. Công thức 100% nguyên liệu tự nhiên và không chứa hương liệu, phù hợp với làn da nhạy cảm của người dùng và cả trẻ sơ sinh.
Người dùng có thể sử dụng kem hằng ngày để xử lý các vấn đề căng, ngứa, nổi mẩn đó khó chịu trên da mặt, cơ thể, vùng kín bên ngoài, mí mắt. Thậm chí các mẹ đang cho con bú bị đỏ, tức và kích ứng ở núm ti đều có thể sử dụng A-Derma, đừng quên lau sạch núm ti trước khi cho con bú nhé.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 15/ 50 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | Glycerin, Dầu thực vật, Dầu hạt hoa hướng dương, Dầu hạt Jojoba |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Zinc Sulfate |
Thành phần chống viêm, kích ứng | Yến mạch Rhéalba |
Làn da phù hợp | Da kích ứng (mặt, cơ thể, tay, bên ngoài vùng kín, mí mắt) |
Độ thân thiện | Không hương liệu, dầu khoáng; không gây mụn |
Đối tượng | Người lớn, trẻ sơ sinh |
Liều dùng | 2 - 3 lần/ngày |
Kem dưỡng body của Ziaja có khả năng vừa dưỡng ẩm vừa xoa dịu các cơn ngứa, châm chích, nổi mẩn đỏ nhờ thành phần Allantoin, Phytosphingosine. Đây sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc với người dùng có làn da dễ bị kích ứng hay quá nhạy cảm.
Đặc biệt, 95% thành phần đều có nguồn gốc thực vật nên sẽ thân thiện với làn da của người lớn, hay cả trẻ em trên 1 tháng tuổi. Chai lớn với dung tích 400 mL cho cả nhà sử dụng chung tiện lợi, trong mức giá thành phải chăng dễ lựa mua.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 400 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | Allantoin, Urea 1%, Ceramides 1/ 3/ 6 II, |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Allantoin, Phytosphingosine |
Thành phần chống viêm, kích ứng | X |
Làn da phù hợp | Da dị ứng, da kích ứng, viêm da cơ địa, da rất nhạy cảm, da ngứa nhiều |
Độ thân thiện | - |
Đối tượng | Trẻ em trên 1 tháng tuổi, người lớn |
Liều dùng | 1 - 2 lần/ngày |
Còn dầu Inca Inchi cũng giúp làn da lấy lại sự khỏe mạnh nhờ khả năng chống oxi hóa. Để đảm bảo hiệu quả, hãy tư vấn với bác sĩ da liễu hay chuyên gia chăm sóc trước khi sử dụng. Bảng thành phần không có Paraben và hương liệu, hạn chế nguy cơ gây kích ứng.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 200 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | Glycerin, Bơ hạt mỡ, Dầu Inca Inchi |
Thành phần bạt sừng | A.H.A (Glycolic Acid, Lactic Acid) |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Dipotassium Glycyrrhizate, Chiết xuất lá hương thảo |
Thành phần chống viêm, kích ứng | - |
Làn da phù hợp | Da khô vảy |
Độ thân thiện | Không Paraben, hương liệu, cồn |
Đối tượng | Người lớn |
Liều dùng | 2 lần/tuần hoặc theo tư vấn bác sĩ, chuyên gia |
Kem hăm đa năng Abena có khả năng khử trùng và xử lý các vấn đề kích ứng da như ngứa, hăm v.v. nhờ 20% Zinc Oxide. Thêm vào đó, Allantoin còn giúp làm dịu, giảm cảm giác khó chịu trên da người dùng.
Abena Zinc Ointment có độ pH cân bằng 5 - 6 và không sử dụng hương liệu nên thân thiện với làn da người dùng dễ mẫn cảm với các sản phẩm chứa hương liệu.
Dạng | Thuốc mỡ |
---|---|
Dung tích | 15/ 100 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | Glycerin, Allantoin |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Zinc Oxide 20%, Allantoin |
Thành phần chống viêm, kích ứng | - |
Làn da phù hợp | Da kích ứng |
Độ thân thiện | Không hương liệu, chất tạo màu. Độ pH 5 - 6 |
Đối tượng | Trẻ em, người lớn |
Liều dùng | Hàng ngày |
Gel Subạc đa năng có thể làm dịu các cơn ngứa khó chịu do rôm sảy, mụn nhọt, Zona, viêm da, Herpes, thủy đậu, bỏng, vết đốt côn trùng, v.v.
Sau khi làm sạch da bằng hạt Nano bạc và dịch chiết xuất cây sầu đâu, gel sẽ giúp đẩy nhanh quá trình sản sinh tế bào mới và hạn chế để lại sẹo. Ngoài ra, người dùng chỉ thoa gel vào những vùng bị ngứa, dị ứng ngoài da và không được nuốt. Sản phẩm dễ dàng có thể mua tại các hiệu thuốc trên toàn quốc.
Dạng | Gel |
---|---|
Dung tích | 25 g |
Thành phần dưỡng ẩm | Propylene Glycol, Glycerin |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Nano bạc, Dịch chiết suất từ cây sầu đâu, Hợp chất Chitosan |
Thành phần chống viêm, kích ứng | Chiết xuất Neem, Kẽm Salicylate |
Làn da phù hợp | Viêm da, rôm sẩy, mụn nhọt, zona, thuỷ đậu, côn trùng đốt v.v. |
Độ thân thiện | - |
Đối tượng | Trẻ em, người lớn |
Liều dùng | 3 - 4 lần/ngày trở lên |
Khả năng làm dịu các vùng da bị viêm, ngứa của Emergency 400 đến từ hỗn hợp 10% dầu hướng dương Ozon hóa (Neozone 4000) và 1% Alfa-Bisabolol. Đặc biệt, hoạt chất 18-α-Glycyrrhetic Acid 0,1% chiết xuất từ rễ cam thảo có hiệu quả chống viêm cao.
Người dùng cũng có thể sử dụng kem cho các trường hợp nổi mẩn đỏ, bỏng nhẹ, nứt nẻ, côn trùng cắn. Tuy nhiên, người dùng không nên thoa trực tiếp lên vết thương nếu da quá nhạy cảm hay dị ứng với các thành phần bên trong.
Dạng | Kem |
---|---|
Dung tích | 30 mL |
Thành phần dưỡng ẩm | - |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Alfa-Bisabolol 1% |
Thành phần chống viêm, kích ứng | Neozone 4000 10%, 18-α-Glycyrrhetic Acid 0.1% |
Làn da phù hợp | Viêm da, mẩn đỏ, bỏng nhẹ, nứt nẻ, khô da, kích ứng, côn trùng đốt |
Độ thân thiện | - |
Đối tượng | Người lớn |
Liều dùng | Nhiều lần/ngày |
Diphenhydramine Hydrochloride 2% và Zinc Acetate 0,1% trong kem Benadryl có hiệu quả rõ rệt trong việc giảm thiểu tạm thời các triệu chứng ngứa do kích ứng, vết ngứa côn trùng cắn, nổi mẩn, dị ứng với xà bông, đồ trang sức, mỹ phẩm, v.v.
Kem phù hợp cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi với chỉ định thoa trên da ở một phạm vi da bị tổn thương không quá 4 lần trong một ngày. Nếu muốn mang theo đi ra ngoài, người dùng có thể tham khảo dạng lăn nhỏ gọn.
Dạng | Kem, gel lăn |
---|---|
Dung tích | 28,3 g (kem), 14 mL(gel lăn) |
Thành phần dưỡng ẩm | Urea |
Thành phần bạt sừng | X |
Thành phần làm dịu, kháng khuẩn | Zinc Acetate 0,1%; Diphenhydramine Hydrochloride 2% |
Thành phần chống viêm, kích ứng | - |
Làn da phù hợp | Da kích ứng nhẹ, côn trùng cắn, vết cắt/ bỏng nhẹ, cháy nắng, vết xước, mẩn đỏ v.v. |
Độ thân thiện | - |
Đối tượng | Trẻ em trên 2 tuổi, người lớn |
Liều dùng | 3 - 4 lần/ngày ( trẻ dưới 2 tuổi cần tư vấn bác sĩ) |
Khô da cũng là một trong những nguyên nhân phổ biến dẫn đến viêm da, để làn da luôn khỏe mạnh, bạn hãy nhớ chăm sóc da thường xuyên và đều đặn nhé.
1: NAOS|Bioderma Atoderm Intensive Baume
2: LSI SILDERMA|Kem Bôi Da Sodermix
3: BIOMED|Kem LATOPIC Active Face And Body Cream
4: A-DERMA|Kem Bôi Viêm Da A-Derma Dermalibour Repairing CICA-Cream
5: ZIAJA|Ziaja Med Atopic Skin Nourishing Body Lotion
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ