Máy nén khí bơm hơi là thiết bị rất hữu ích dùng để làm những công việc cần áp suất cao như thay lốp, rửa xe, sơn, v.v. Tuy hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu máy nén khí tốt như ETOP, Nakawa, Romano, v.v. nhưng đâu sẽ là sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn?
Lần này, mybest sẽ giới thiệu đến bạn cách chọn máy nén khí bơm hơi và top 6 sản phẩm tốt nhất được ưa chuộng hiện nay. Hãy cùng theo dõi nhé!
Danh sách nhanh - Máy Nén Khí Bơm Hơi hàng đầu
ETOP
Tốc Độ Động Cơ Nhanh, Tính Năng Hoạt Động Yên Tĩnh
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Mục lục
Máy nén khí bơm hơi là thiết bị cơ khí có chức năng nén không khí và cung cấp nguồn lực cho các công cụ như súng gạt bụi, súng vặn bulong chạy khí, phun sơn, v.v. Khuyết điểm của các công cụ khí nằm ở tính phụ thuộc vào máy nén khí, dẫn đến giá thành cao cũng như việc bảo trì phức tạp hơn so với các thiết bị điện. Bù lại thì nhờ vào ưu điểm kích thước nhỏ, nhẹ giúp quá trình gia công, sửa chữa cũng dễ dàng hơn, thậm chí có thể xử lý các vấn đề nằm ở vị trí hẹp, khó thấy.
Ngoài ra, đây là loại máy có tính linh hoạt cao nhờ động cơ không tỏa nhiệt, thích hợp làm việc liên tục và cho phép bạn điều khiển tốc độ và công suất bằng cách thay đổi áp suất không khí. Máy nén khí bơm hơi có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau như bảo dưỡng ô tô, sơn, v.v. nhưng nếu bạn chỉ định bơm lốp xe thì nên mua những loại máy chuyên cho mục đích đó.
Dưới đây là cách chọn máy nén khí bơm hơi đã được mybest chọn lọc thông tin và hy vọng có thể gửi đến bạn đọc những lời khuyên hữu ích.
Dưới đây là năm thông số kỹ thuật bạn nên kiểm tra khi chọn mua máy nén khí bơm hơi nhằm chọn được sản phẩm phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng của mình.
Việc sửa chữa, bảo dưỡng ô tô thường cần một lượng khí lớn. Do đó, bạn nên kiểm tra các thông số của máy như dung tích, công suất, áp suất nén khí tối đa, v.v.
Ngoài ra, với máy có 1 mã lực (0.75 kW) và dung tích 30L, khí có thể được nạp đầy trong vòng 3 phút nhanh chóng và áp suất tối đa trong bình về cơ bản sẽ là khoảng 0.8MPa, đây là mức áp suất khí cần thiết cho bảo dưỡng ô tô.
Vì súng phun sơn (airbrush) tiêu thụ lượng khí ít hơn, nên một loại máy với dung tích bể khoảng 8L và công suất 0.25 mã lực là đủ (Ví dụ: Máy có công suất từ 0.25 mã lực trở lên, áp suất tối đa khoảng 0.4 MPa và lưu lượng khí là 10L). Áp suất tối đa trong bình càng cao thì thời gian hoạt động càng dài nên nếu có điều kiện, bạn nên ưu tiên chọn các loại máy có chỉ số này cao.
Bạn có thể sử dụng loại không có bình chứa với khối lượng nhẹ nhưng nhược điểm về tiếng ồn liên tục cũng là vấn đề đáng quan ngại khi bạn ở nhà thuê hay làm việc vào ban đêm.
Súng bắn đinh, bắn hơi tiêu thụ lượng khí chỉ rơi vào khoảng 0.5 ~ 3L và yêu cầu áp suất cao từ 0.78 đến 0.90 MPa, nên cụ thể các loại máy phù hợp phải có công suất tối thiểu từ 1 mã lực trở lên, áp suất tối đa 0.8 đến 1.0 MPa, dung tích bể khoảng 8L và lưu lượng khí 40〜50L/phút.
Mặt khác, các loại súng bắn đinh, bắn hơi chuyên nghiệp cần máy nén khí bơm hơi có áp suất từ 2.0 MPa trở lên. Tuy nhiên, ổ cắm gia đình chỉ có thể tương thích với thiết bị ở mức 2 mã lực (1.5 kW) nên đừng lắp đặt và sử dụng các loại máy có chỉ số cao hơn mức này tại nhà.
Máy nén khí bơm hơi trên thị trường chủ yếu có hai loại có dầu và không dầu với các đặc điểm riêng.
Máy nén khí thường phát ra tiếng ồn lớn do chuyển động nhằm tạo ra khí nén của piston. Vì vậy, đối với những người sống trong khu dân cư hay thực hiện công việc vào ban đêm, hãy chọn máy nén khí có độ ồn thấp.
Như trên hình, chúng ta có thể thấy mức chênh lệch tối đa 20dB của chỉ số nhỏ nhất 75 dB và lớn nhất là 99.8dB. Nếu độ ồn máy dao động từ 80 dB trở xuống, những người xung quanh vẫn có thể nói chuyện với nhau bình thường.
Bạn nên chọn đồng hồ đo áp suất với gia số 0.1MPa nếu muốn dễ dàng thay đổi từng mức độ chi tiết phù hợp với mỗi thiết bị khác nhau. Mặt khác, đồng hồ có gia số 0.2MPa thường sẽ khó điều chỉnh hơn khi muốn đạt các mức như 0.3MPa và 0.5MPa.
Sau quá trình sử dụng, máy nén khí bơm hơi cần được bảo dưỡng như lau sạch nước trong bể hay vệ sinh bộ lọc khí. Vì thế, một trong những lưu ý quan trọng là các bộ phận này càng dễ tháo lắp thì càng dễ bảo trì
Đối với quá trình thoát nước sau khi sử dụng, bạn nên chọn các sản phẩm có van xả dạng đòn bậy để dễ sử dụng. Việc xả lượng nước thừa trong máy sẽ giúp các động cơ hoạt động tốt hơn, tránh các sự cố.
Bộ lọc khí là bộ phận quan trọng có tác dụng loại bỏ bụi, hơi ẩm để làm sạch không khí. Nếu bộ lọc bị bẩn, máy có thể hoạt động kém hoặc gặp trục trặc. Thiết bị với càng ít bộ lọc khí hoặc được thiết kế nằm ở ngoài, dễ tháo rời thì việc vệ sinh càng đơn giản.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại máy | Dung tích bồn | Áp lực khí nén | Lưu lượng | Thời gian nén đầy bình | Công suất (Mã Lực / Watt) | Điện áp | Độ ồn | Kích thước | Khối lượng | |||||
1 | ETOP Máy Nén Khí Bơm Hơi Air Pump 30L|XH-60030L | ![]() | Tốc Độ Động Cơ Nhanh, Tính Năng Hoạt Động Yên Tĩnh | Không dầu | 30 L | 0,8 MPa | 110 L/phút | Không rõ | 0,8 HP/600 W | 220 V | 55 - 60 dB | Không rõ | 18 kg | |
2 | Nakawa Máy Nén Khí Bơm Hơi | ![]() | Công Suất 850W Mạnh Mẽ Và Công Nghệ Nhật Bản Hiện Đại | Không dầu | 30 L | 0,6 MPa | 65 L/phút | Không rõ | 1 HP/850 W | 220 V | - | 45 x 40 x 25 (cm) | 21 kg | |
3 | Romano Máy Nén Khí Bơm Hơi|ROMA 20 - 35 | ![]() | Thiết Kế 2 Đầu Van Xả Khí Cùng 2 Đầu Khí Vào | Không dầu | 35 L | 0,6 MPa | 90 L/phút | Khoảng 1 phút | 2 HP/1491 W | 220 V | 65 dB | 56 x 55 (cm) | 22 kg | |
4 | ETOP Máy Nén Khí Bơm Hơi 9L|XH-6009L | ![]() | Tốc Độ Vòng Quay Nhanh, Motor Dây Đồng Chất Lượng | Không dầu | 9 L | 0,8 MPa | 40 L/phút | 1 phút | 1 HP/600 W | 220 V | Không rõ | Không rõ | 12 kg | |
5 | Pegasus Máy Nén Khí Bơm Hơi|TM- V -0.25/8 | ![]() | Công Suất, Dung Tích Lớn, Thích Hợp Dùng Tại Các Xưởng | Có dầu | 180 L | 0,785 MPa | 250 L/phút | Không rõ | 3 HP/2200 W | 220V | Không rõ | 43 x 40 x 75 (cm) | 92 kg | |
6 | Stanley Máy Nén Khí Bơm Hơi|DN200/8/6 | ![]() | Áp Suất, Động Cơ Cao Với Van Xả Phía Dưới Dễ Vệ Sinh | Không dầu | 6 L | 0,8 MPa | 180 L/phút | Không rõ | 1,5 HP/1119 W | Không rõ | Không rõ | 31,5 x 37,5 x 35,6 (cm) | 11,2 kg | |
7 | Yasu Máy Nén Khí Bơm Hơi|YS - 750 | ![]() | Sở Hữu Bộ Nén Tương Đương Các Dòng Máy Lớn | Không dầu | 30 L | Không rõ | 90 L/Phút | Không rõ | 1 HP/750 W | 220 - 240 V | Không rõ | Không rõ | 15 kg | |
8 | Classic CLA-4036 | ![]() | Công Nghệ Nhật Bản Với Công Suất 4HP | Có dầu | 36 L | 0,8 MPa | 188 L/phút | Không rõ | 4 HP/3000 W | 220 V | Không rõ | Không rõ | 27,5 kg |
Ngoài ra, kết cấu máy chú trọng giảm âm thanh với độ ồn dưới 60 dB nhằm không gây khó chịu cho người sử dụng. Thiết kế dáng máy không quá cồng kềnh kèm tay cầm chữ U và 2 bánh xe giúp bạn dễ dàng di chuyển máy.
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 30 L |
Áp lực khí nén | 0,8 MPa |
Lưu lượng | 110 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | Không rõ |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 0,8 HP/600 W |
Điện áp | 220 V |
Độ ồn | 55 - 60 dB |
Kích thước | Không rõ |
Khối lượng | 18 kg |
Máy nén Nakawa có nguồn công suất 850W mạnh mẽ đem đến hiệu suất sử dụng cao. Sản phẩm giúp nạp không khí nhanh và tự động ngắt đi khi đã đầy bình. Thiết kế không dầu tạo ra nguồn khí sạch, không ám mùi, cộng thêm motor làm từ dây đồng bảo đảm máy chạy êm ái, hoạt động tốt.
Bên ngoài sản phẩm được bao phủ bởi lớp sơn tĩnh điện và cấu tạo vỏ từ sắt với đầu đẩy khí được đúc bằng đồng giúp máy có độ bền tốt. Kích thước vừa phải tiện lợi tích hợp thêm đồng hồ đo áp suất giúp bạn thuận tiện theo dõi trong quá trình sử dụng.
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 30 L |
Áp lực khí nén | 0,6 MPa |
Lưu lượng | 65 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | Không rõ |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1 HP/850 W |
Điện áp | 220 V |
Độ ồn | - |
Kích thước | 45 x 40 x 25 (cm) |
Khối lượng | 21 kg |
Sản phẩm máy nén khí không dầu với thiết kế đặc biệt gồm 2 đầu nạp nhằm tăng tốc độ khí vào, tiết kiệm thời gian. Máy có motor dây đồng hoạt động cùng trục piston, ít tạo ra ma sát và có thể chạy trơn tru mà không cần dầu. Ngoài ra, sản phẩm cũng được trang bị 2 đầu van xả khí tiện lợi.
Máy nén khí Romano có mức áp suất âm thanh tương đổi rơi vào khoảng 65dB. Ngoài ra, lớp vỏ ngoài làm từ sắt và được bao phủ bởi lớp sơn tĩnh điện giúp tăng độ bền của máy.
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 35 L |
Áp lực khí nén | 0,6 MPa |
Lưu lượng | 90 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | Khoảng 1 phút |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 2 HP/1491 W |
Điện áp | 220 V |
Độ ồn | 65 dB |
Kích thước | 56 x 55 (cm) |
Khối lượng | 22 kg |
Máy nén khí ETOP 9L với mức công suất 600W, áp lực khí nén cao cùng tốc độ vòng quay 1450 vòng / phút góp phần tăng năng suất nạp khí. Thiết kế với cấu tạo dây đồng quấn motor chất lượng giúp máy hoạt động êm, bền bỉ, chống ồn và độ rung thấp.
Sản phẩm không dầu tạo ra lượng khí tạo ra không ám mùi khó chịu.. Hình dáng nhỏ gọn sở hữu dung tích bình chứa 9L, phù hợp với những ai có địa điểm làm việc linh động.
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 9 L |
Áp lực khí nén | 0,8 MPa |
Lưu lượng | 40 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | 1 phút |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1 HP/600 W |
Điện áp | 220 V |
Độ ồn | Không rõ |
Kích thước | Không rõ |
Khối lượng | 12 kg |
Đây là loại máy công nghiệp chuyên được sử dụng tại các xưởng, xí nghiệp. Máy hoạt động mạnh mẽ với công suất 3Hp cùng áp lực 8 kg/cm² đẩy hơi mạnh cùng lưu lượng khí có thể cung cấp rơi vào khoảng 250L / phút, gia tăng hiệu suất hoạt động cho các công cụ khí.
Sản phẩm được chế tác tại Việt Nam trên các dây chuyền xử lý hiện đại, đảm bảo chất lượng. Thiết kế sản phẩm đẹp mắt kèm 2 bánh xe cho phép bạn di chuyển máy một cách dễ dàng.
Loại máy | Có dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 180 L |
Áp lực khí nén | 0,785 MPa |
Lưu lượng | 250 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | Không rõ |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 3 HP/2200 W |
Điện áp | 220V |
Độ ồn | Không rõ |
Kích thước | 43 x 40 x 75 (cm) |
Khối lượng | 92 kg |
Sản phẩm máy nén khí Stanley DN200/8/6 với lưu lượng 180L / phút, áp suất cao 0.8MPa cùng động cơ 1.5HP giúp quá trình nạp khí được tiến hành nhanh chóng. Đặc biệt, lớp nhựa bên ngoài có khả năng chịu lực để bảo vệ bộ phận cơ khí bên trong máy.
Máy được thiết kế sẵn đồng hồ đo áp suất kèm nút vặn tiện lợi giúp bạn theo dõi cũng như điều chỉnh . Ngoài ra, van xả nước phía dưới bể cho phép bạn vệ sinh máy dễ dàng hơn.
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 6 L |
Áp lực khí nén | 0,8 MPa |
Lưu lượng | 180 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | Không rõ |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1,5 HP/1119 W |
Điện áp | Không rõ |
Độ ồn | Không rõ |
Kích thước | 31,5 x 37,5 x 35,6 (cm) |
Khối lượng | 11,2 kg |
Máy nén khí không dầu Yasu YS750 với thiết kế nhỏ và khả năng nạp khí nhanh, motor lõi đồng bền bỉ, chạy êm không phát ra nhiều tiếng ồn khó chịu. Đặc biệt, sản phẩm sở hữu bộ nén có kích thước tương đương các dòng máy 30L, đem lại hiệu quả cao và có thể sử dụng tại nhà hay mang ra ngoài.
Van một chiều của máy đảm bảo piston hoạt động tốt và tuổi thọ cao. Ngoài ra, phần chân đế có đệm cao su cố định giúp máy ít bị rung lắc khi vận hành.
Loại máy | Không dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 30 L |
Áp lực khí nén | Không rõ |
Lưu lượng | 90 L/Phút |
Thời gian nén đầy bình | Không rõ |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 1 HP/750 W |
Điện áp | 220 - 240 V |
Độ ồn | Không rõ |
Kích thước | Không rõ |
Khối lượng | 15 kg |
Sản phẩm với công suất lên đến 4HP và lưu lượng khí 188L / phút có thể cung cấp nguồn lực dồi dào cho các thiết bị như súng phun màu, súng bắn đinh, vệ sinh xe hơi, v.v. thậm chí là cùng một lúc nhờ vào thiết kế 2 đầu xả hơi.
Máy được chế tạo theo quy trình, công nghệ chuẩn Nhật Bản và gia công tại Trung Quốc đảm bảo về chất lượng và đem lại hiệu quả cho công việc của bạn.
Loại máy | Có dầu |
---|---|
Dung tích bồn | 36 L |
Áp lực khí nén | 0,8 MPa |
Lưu lượng | 188 L/phút |
Thời gian nén đầy bình | Không rõ |
Công suất (Mã Lực / Watt) | 4 HP/3000 W |
Điện áp | 220 V |
Độ ồn | Không rõ |
Kích thước | Không rõ |
Khối lượng | 27,5 kg |
Tuy máy nén khí bơm hơi có nhiều loại nhưng cách sử dụng cơ bản thì gần như giống nhau. Hãy cùng mybest đến với mục giải thích cách sử dụng.
Lưu ý:
1: ETOP |Máy Nén Khí Bơm Hơi Air Pump 30L|XH-60030L
2: Nakawa|Máy Nén Khí Bơm Hơi
3: Romano |Máy Nén Khí Bơm Hơi|ROMA 20 - 35
4: ETOP |Máy Nén Khí Bơm Hơi 9L|XH-6009L
5: Pegasus |Máy Nén Khí Bơm Hơi|TM- V -0.25/8
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ