Sữa chống nắng khi thoa lên da đem lại cảm giác êm dịu, giữ ẩm như một loại kem dưỡng. Nhiều sản phẩm ở thị trường Việt Nam, các thương hiệu kem chống nắng Nhật Bản như Anessa, Skin Aqua, SHISEIDO, v.v. cũng được rất nhiều người biết đến. Vậy nên chắc hẳn bạn rất phân vân không biết sữa chống nắng loại nào chống nắng tốt, phù hợp cho da mình?
Trong bài viết này, mybest sẽ THỰC NGHIỆM và so sánh, review 11 sữa chống nắng Nhật Bản đang được ưa chuộng hiện nay và đánh giá xếp hạng dựa trên 5 tiêu chí:
Sản phẩm đáng mua nhất mà mybest gọi tên sẽ đến từ hãng nào đây? Trong bài viết này, mybest cũng sẽ đưa ra những điểm cần lưu ý khi chọn mua sữa chống nắng để các bạn có thể tham khảo khi mua hàng!
Danh sách nhanh - Sữa Chống Nắng Nhật Bản hàng đầu
Cô Funasaka Yoko là Tiến sĩ Y khoa tốt nghiệp từ Đại học Y khoa Kobe năm 1984. Cô đã từng du học tại Đại học Yale và Đại học Cincinnati của Mỹ. Từ tháng 10 năm 2014, cô trở thành giảng viên khoa Da liễu tại Trường Đại Học Y Nhật Bản. Cô Yoko chuyên về sinh học tế bào sắc tố, da liễu thẩm mỹ và quang sinh học. Cô còn là Chủ tịch Hiệp hội Quốc tế Tế bào học sắc tố, thành viên trong ban Giám đốc Hiệp hội Quang học Y sinh Nhật Bản, Hiệp hội Da liễu Thẩm mỹ Nhật Bản, Hiệp hội Laser Y học Nhật Bản, v.v.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Mục lục
Sữa chống nắng là loại sản phẩm chống nắng có kết cấu không quá đặc, có độ sánh nhẹ. Nhiều sản phẩm không chứa chất hóa học, dịu nhẹ cho da, phù hợp với những người có làn da nhạy cảm và trẻ nhỏ trên 6 tháng tuổi.
Sữa chống nắng đặc biệt nhiều ở thị trường Nhật Bản, số lượng sữa chống nắng ở thị trường Việt Nam cũng nhiều sản phẩm được nhập khẩu từ Nhật. Điểm khác biệt lớn giữa sữa chống nắng Nhật và các loại chống nắng từ các thị trường khác chính là một số sản phẩm có thể được rửa trôi chỉ với xà phòng và nước ấm mà không cần dung dịch tẩy trang chuyên dụng. Yếu tố này sẽ giúp bạn giảm bớt gánh nặng cho da khi sử dụng kem chống nắng mỗi ngày.
Không phải chỉ số chống nắng càng cao sẽ càng tốt, chỉ số chống nắng càng cao gánh nặng cho làn da sẽ càng lớn. Đối với nhu cầu chăm sóc da hàng ngày thì SPF20/PA ++ là đủ.
Khi mybest làm thực nghiệm về mức độ bảo vệ da của sữa chống nắng, hầu hết các sản phẩm đều có khả năng ngăn chặn tia UV bất kể chỉ số SPF/PA là bao nhiêu.
Tuy nhiên vào mùa hè, hãy chọn chỉ số chống nắng mạnh như SPF 50, PA++++ để bảo vệ da một cách tối ưu, đặc biệt là khi bạn hoạt động nhiều dưới trời nắng gắt hoặc khi đến những khu vực có mức độ bức xạ tia UV cao.
Kem chống nắng bảo vệ làn da khỏi tia UV được chia thành 2 loại đó là: dạng chống nắng hóa học có cơ chế hấp thụ các tia nắng mặt trời; ngược lại dạng chống nắng vật lý thì hoạt động như một lá chắn, phát tán và phản xạ tia nắng mặt trời.
Kem chống nắng dùng chất tán xạ có ưu điểm là ít gây ảnh hưởng đến da hơn so với chất hấp thụ. Đối với trẻ em và những người có làn da nhạy cảm, bạn nên ưu tiên chọn loại kem chống nắng có ghi rõ “không sử dụng chất hấp thụ tia UV” (Non-chemical) có kết cấu dịu nhẹ, không gây bí da. Trên các bao bì kem chống nắng tiếng Nhật bạn sẽ tìm thấy thông tin này được viết dưới dạng ノンケミカル、吸収剤フリー、紫外線吸収剤不使用, v.v.
Tuy nhiên, sản phẩm chứa chất tán xạ có nhược điểm là thường tạo một lớp màng trắng bệt trên da và cảm giác nhờn rít, dễ gây bít tắc lỗ chân lông. Vì vậy, nếu bạn ưu tiên cảm giác sử dụng hơn, hãy chọn kem chống nắng hóa học.
Vào những ngày bạn phải hoạt động dưới trời nắng nóng trong thời gian dài, hãy ưu tiên sử dụng loại có khả năng chống thấm mồ hôi và nước.
Dù không ghi rõ tính năng chống nước, nhưng thường những loại kem chống nắng cần phải tẩy trang sau khi sử dụng có đặc tính chống thấm nước tốt. Những sản phẩm như vậy rất khó để loại bỏ bằng sữa tắm hoặc sữa rửa mặt, vì vậy tốt nhất bạn nên lưu ý dùng tẩy trang để đảm bảo da mặt được làm sạch hoàn toàn lớp kem bạn đã thoa.
Nếu như bạn không phải ra ngoài nhiều và ít đổ mồ hôi, nhiều loại sữa chống nắng Nhật có thể tẩy trang bằng xà phòng và nước ấm sẽ giúp giảm nhẹ gánh nặng cho làn da.
Nhìn chung, các loại sữa chống nắng có kết cấu mỏng nhẹ, thấm nhanh được ưa chuộng hơn.
Các loại sữa chống nắng vật lý có xu hướng khó thấm, hơi nhờn dính và dễ để lại vệt trắng trên da dù cho thành phần có khác nhau đi nữa.
Đối với những ai muốn có một loại kem chống nắng không bị trắng bệch mà tệp vào màu da, “xài như không xài” thì kem chống nắng dạng lotion và gel chính là ứng cử viên hàng đầu cho sự lựa chọn của bạn.
Để bớt cảm giác bết dính sau khi bôi, bạn có thể dùng phấn phủ, phấn em bé thoa lên da sau khi bôi kem chống nắng.
Để đạt được hiệu quả chống tia UV tốt, cần sử dụng một lượng vừa đủ và thoa lại sau mỗi 2 - 3 giờ. Vì vậy, bạn cần cân nhắc xem liều lượng thoa kem và chi phí khi xài kem chống nắng như thế nào.
Nhiều người thường tiếc kem nên chỉ dùng một lượng ít mỗi lần, dẫn đến không đủ để hình thành lớp chắn bảo vệ da. Nếu bạn muốn duy trì giá kem chống nắng hàng tháng của mình dưới mức giá 400,000 đồng, hãy chọn sản phẩm có giá từ 5,000 trở xuống cho mỗi ml(g).
Ngoài ra, do bạn sẽ cần thoa lại giữa ngày, nên với tuýp/lọ kem mang theo, bạn nên chọn kích thước nhỏ gọn, không quá nặng để dễ mang theo mà không nặng túi.
Nếu bạn không thể biết được chính xác kích thước thực tế của sản phẩm, hãy chọn sản phẩm từ 30ml(g) trở xuống sẽ gọn và dễ mang theo hơn.
Không nên bấm bụng mua kem chống nắng quá đắt rồi thoa thật mỏng, bạn nên chọn sản phẩm có giá phải chăng hơn rồi bôi kỹ lưỡng với lượng kem đầy đủ sẽ có hiệu quả chống nắng cao hơn.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại chống nắng | Chỉ số chống nắng | Nâng tone | Non-comedogenic tested | Allergy tested | Dung tích | Giá tiền Nhật | Giá thành/1ml | Vị trí sử dụng | Phân loại | Cách làm sạch | Đánh giá tổng hợp | Khả năng chống nắng | Độ lâu trôi | Độ bết dính | Độ dễ sử dụng | |||||
1 | Rohto Acnes Mentholatum Smooth Base UV Milk | ![]() | Kết Cấu Dễ Chịu Trên Da, Khả Năng Chống Nắng Hoàn Hảo | Hóa học | SPF 50+/PA++ | 30 g | 968 yên | 32 yên | Mặt | Dược mỹ phẩm | Sữa rửa mặt, sản phẩm tẩy trang | 4.32 | 4.5 | 4.0 | 3.9 | 4.0 | ||||
2 | Rohto Skin Aqua Tone Up UV Milk | ![]() | Kết Cấu Dễ Tán, Dễ Tẩy Trang Chỉ Bằng Sữa Tắm | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 40 ml | 1120 yên | 28 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Xà phòng | 4.30 | 4.5 | 4.2 | 3.7 | 3.9 | ||||
3 | KOSÉ Sekkisei Skincare UV Milk | ![]() | Chống Thấm Nước Tốt, Kết Cấu Mỏng, Nhẹ, Giữ Ẩm Cho Da | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 56 ml | 2640 yên | 47 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Sữa rửa mặt, sữa tắm | 4.29 | 4.5 | 3.7 | 3.7 | 4.2 | ||||
4 | KAO Bioré UV Perfect Milk | ![]() | Chống Tia UV Tốt, Chống Ma Sát Yếu Nhưng Chống Mồ Hôi Mạnh | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 60 ml | 780 yên | 13 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Xà phòng | 4.28 | 4.5 | 3.7 | 3.8 | 4.1 | ||||
5 | SHISEIDO The Perfect Protector | ![]() | Chống Nắng, Chống Nước Tốt, Cực Kỳ Dễ Tán | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 50 ml | 5170 yên | 103 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Xà phòng | 4.26 | 4.5 | 3.6 | 3.8 | 4.1 | ||||
6 | KAO Curel UV Protection Face Milk | ![]() | Chống Tia UV Tốt. Điểm Trừ: Lớp Finish Hơi Trắng | Vật lý | SPF30/PA+++ | 30 ml | 1380 yên | 46 yên | Mặt | Dược mỹ phẩm | Sữa rửa mặt | 4.20 | 4.5 | 3.4 | 3.8 | 4.1 | ||||
7 | KOSÉ Suncut Perfect UV Milk | ![]() | Chống Thấm Nước Rất Tốt, Giá Thành Phải Chăng | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 60 ml | 780 yên | 13 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Xà phòng | 4.16 | 4.5 | 3.6 | 3.4 | 3.9 | ||||
8 | Kanebo Allie Extra UV Perfect | ![]() | Mỏng Mịn Không Nặng Mặt. Hiệu Quả Chống Tia UV Khá | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 60 ml | 1920 yên | 32 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Sản phẩm tẩy trang, body soap | 4.14 | 4.2 | 3.7 | 4.1 | 4.1 | ||||
9 | MUJI Medicated Whitening Sunscreen Milk | ![]() | Chịu Ma Sát Cao. Dung Tích Và Kích Thước Lớn, Không Hợp Mang Theo | Hóa học | SPF 31/PA+++ | 150 ml | 1650 yên | 11 yên | Mặt, toàn thân | Dược mỹ phẩm | Xà phòng | 4.08 | 4.5 | 3.3 | 3.4 | 3.9 | ||||
10 | Rohto Skin Aqua UV Super Moisture Milk | ![]() | Thích Hợp Sử Dụng Hàng Ngày, Bám Lâu, Tiệp Da Tốt | Hóa học | SPF 50+/PA++++ | 40 ml | 990 yên | 25 yên | Mặt, toàn thân | Mỹ phẩm | Xà phòng | 4.03 | 4.2 | 3.6 | 3.5 | 4.0 |
Sữa chống nắng Acnes Medicinal Smooth Base UV Milk của Rohto có màu be. Đây là một loại dược mỹ phẩn có chứa thành phần diệt khuẩn Isopropylmethylphenol và thành phần chống viêm Stearyl glycyrrhetinate, giúp ngăn ngừa viêm da, bong tróc.
Trong thí nghiệm về mức độ bảo vệ da, sản phẩm được đánh giá rất cao vì có khả năng cản tia UV rất tốt và ổn định và khả năng chống nước, ma sát khá tốt. Lớp kem cũng có thể dễ dàng làm sạch bằng sữa tắm.
Kết cấu sữa lỏng nhẹ, kem tệp màu với da tốt, dễ tán. Với giá thành khoảng 32 yên (6000 VND)/1 ml, dù không phải là rẻ nhưng đây vẫn là một loại sữa chống nắng dễ dùng.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 30 g |
Giá tiền Nhật | 968 yên |
Giá thành/1ml | 32 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt |
Phân loại | Dược mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Sữa rửa mặt, sản phẩm tẩy trang |
Đánh giá tổng hợp | 4.32 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 4.0 |
Độ bết dính | 3.9 |
Độ dễ sử dụng | 4.0 |
Skin Aqua Tone Up UV Milk của Rohto là sữa chống nắng màu tím lavender có tác dụng nâng tone da. Với hương thơm dễ chịu, sản phẩm có thể được sử dụng như một lớp lót trang điểm.
Trong thực nghiệm về khả năng chống nắng, màu sắc của nhãn UV không thay đổi, và còn vì dễ làm sạch bằng xà phòng tắm nên sản phẩm đã nhận được điểm đánh giá khá cao. Tuy khả năng chịu ma sát và chống thấm nước chỉ ở mức trung bình, nhưng nếu chỉ dùng khi đi làm, đi học thì đây vẫn là một sản phẩm đáng để thử.
Ngoài ra, trong quá trình xác minh mức độ dễ sử dụng, kết cấu mỏng nhẹ, dễ tán trên da, kèm theo đó sản phẩm có hình dạng nhỏ gọn, tất cả đã trở thành những điểm rất thu hút. Giá cho mỗi ml là 28 yên (5250 VND) - một mức giá hợp lý.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 40 ml |
Giá tiền Nhật | 1120 yên |
Giá thành/1ml | 28 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 4.30 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 4.2 |
Độ bết dính | 3.7 |
Độ dễ sử dụng | 3.9 |
Sekkisei Skin Care UV Milk là một loại kem chống nắng rất thích hợp làm lớp lót trang điểm cho những người có làn da nhờn. Với thành phần có khả năng hấp thụ bã nhờn giúp mặt không trở nên bóng dầu, sản phẩm còn có thể bảo vệ da khỏi các yếu tố môi trường như bụi bẩn.
Trong thực nghiệm, sữa chống nắng Sekkisei còn được đánh giá cao về khả năng bảo vệ da khỏi tia UV và hiệu quả chống thấm nước khá rõ ràng. Mặt khác, khả năng bám da hơi yếu, vì vậy bạn hãy chú ý không chà xát mạnh cho đến khi kem chống nắng khô lại hoàn toàn. Mặc dù hơi khó trôi khi rửa bằng xà phòng nhưng chỉ cần bạn rửa cẩn thận một chút là da vẫn có thể sạch một cách hoàn toàn.
Kết cấu dạng sữa mịn mướt, không nhớt, khi thoa lên da đã đem lại cảm giác ẩm, mềm dịu. Mặc dù giá 1 ml hơi cao (8813 VND), nhưng sản phẩm vẫn là một lựa chọn tốt cho những người thích cảm giác da ẩm nhưng không bết.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 56 ml |
Giá tiền Nhật | 2640 yên |
Giá thành/1ml | 47 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Sữa rửa mặt, sữa tắm |
Đánh giá tổng hợp | 4.29 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 3.7 |
Độ bết dính | 3.7 |
Độ dễ sử dụng | 4.2 |
Biore UV Smooth Perfect Milk có mùi hương của hoa linh lan trắng. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm non-cemedogenic (không bí lỗ chân lông gây mụn) và có thể được sử dụng như một lớp lót trang điểm.
Khi kiểm tra mức độ chống nắng đã cho thấy hiệu quả ngăn chặn tia UV ở mức cao. Ngoài ra, khả năng chống nước, chống mồ hôi cũng khá tốt, nhưng khi ma sát thì một lượng kem kha khá bị trôi đi, đây là một yếu tố khiến sản phẩm bị trừ điểm. Một điểm trừ khác là phải tốn thời gian để rửa sạch hoàn toàn lớp kem.
Mặt khác, sản phẩm đem lại ấn tượng tốt là sau khi lớp sữa khô đi thì da trở nên mềm mịn hơn, mùi hương cũng không nồng mà rất dễ chịu, thoải mái. Giá thành cũng phải chăng, chỉ có 2625 VND đồng/1 ml.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 60 ml |
Giá tiền Nhật | 780 yên |
Giá thành/1ml | 13 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 4.28 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 3.7 |
Độ bết dính | 3.8 |
Độ dễ sử dụng | 4.1 |
SHISEIDO The Perfect Protector là loại kem chống nắng thích hợp cho những ngày hoạt động ngoài trời. Sản phẩm được trang bị công nghệ SychroShield giúp tạo ra lớp màng để khi làn da cảm thấy nóng với mồ hôi hoặc nước, lớp bảo vệ sẽ trở nên mạnh mẽ hơn để chống lại tia UV từ ánh nắng và các tác nhân ô nhiễm.
Khả năng ngăn chặn tia cực tím của The Perfect Protector không chê vào đâu được. Không chỉ vậy, hiệu quả chống thấm nước cao cũng là điểm nổi bật, nhưng đáng tiếc là nó không thể chịu được ma sát do kết cấu khá ẩm.
Chất sữa mềm, hơi sánh như lotion, không để lại vệt trắng và da trở nên mịn màng hơn khi lớp kem khô đi. Tuy nhiên, với 19313VND/1 ml thì đây là một mức giá khá “chát”, vì vậy nó không phù hợp lắm với những người còn “lăn tăn” quá nhiều về chi phí.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 50 ml |
Giá tiền Nhật | 5170 yên |
Giá thành/1ml | 103 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 4.26 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 3.6 |
Độ bết dính | 3.8 |
Độ dễ sử dụng | 4.1 |
Curel Moisturizing UV Milk từ KAO là kem chống nắng có chứa Stearyl Glycyrrhetinate có tác dụng kháng viêm da. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm là không gây kích ứng và gây mụn cho da, rất thích hợp với những người có làn da nhạy cảm.
Mặc dù tác dụng ngăn chặn tia UV rất tốt, nhưng lớp kem vẫn dễ dàng bị tẩy trôi khi có ma sát. Đồng thời, khi lau mồ hôi thì có cảm giác rằng kem cũng giảm đi một nửa. Tuy nhiên, việc sản phẩm dễ dàng làm sạch bằng xà phòng tắm, giảm gánh nặng cho da là một điểm cộng.
Dù là kem chống nắng vật lý nhưng Curel ưu điểm là độ bết dính trên da thấp. Tuy nhiên, với lớp finish màu trắng, vùng da giữa phần được bôi kem và phần không được bôi trông khá rõ ràng. Giá thành hơi cao, mỗi 1 ml là 8625 VND.
Loại chống nắng | Vật lý |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF30/PA+++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 30 ml |
Giá tiền Nhật | 1380 yên |
Giá thành/1ml | 46 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt |
Phân loại | Dược mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Sữa rửa mặt |
Đánh giá tổng hợp | 4.20 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 3.4 |
Độ bết dính | 3.8 |
Độ dễ sử dụng | 4.1 |
Suncut Perfect UV Milk của nhãn hãng Kosé có thể dùng được trên làn da ướt, cho nên đây là loại kem chống nắng phù hợp khi đi biển, hồ bơi. Có nhiều dòng Suncut khác nhau, nhưng Suncut Perfect UV thì đặc biệt nhấn mạnh vào chức năng chống thấm nước.
Sản phẩm có tác dụng ngăn chặn tia UV cao, và một điểm hấp dẫn nữa là giá thành rẻ, mỗi ml chỉ có 2438 VND. Khả năng chịu nước tốt, chịu ma sát ở mức trung bình, có thể nhẹ nhàng rửa trôi lớp kem bằng xà phòng tắm nên bạn không cần phải tẩy trang.
Sản phẩm có một ưu điểm nữa là kết cấu mỏng nhẹ. Khi kem khô đi bạn sẽ thấy da hơi căng một chút, do vậy đây là một lựa chọn tốt cho những người có làm da không quá khô.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 60 ml |
Giá tiền Nhật | 780 yên |
Giá thành/1ml | 13 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 4.16 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 3.6 |
Độ bết dính | 3.4 |
Độ dễ sử dụng | 3.9 |
Đặc trưng của Allie Extra UV Perfect N là cảm giác mềm mại, nhẹ nhàng trên da. Trong số các dòng Allie, loại gel có thể làm sạch bằng xà phòng, nhưng loại sữa thì được khuyến khích nên sử dụng sản phẩm tẩy trang.
Với sản phẩm này, kết quả của bài test khả năng bảo vệ daở mức độ khá, mức độ chống ma sát, chống nước trên trung bình. Tuy vậy nhưng khi làm sạch da mặt, lớp kem khó tẩy trôi bằng xà phòng, vì vậy hãy sử dụng sản phẩm tẩy trang nhé.
Sữa có kết cấu nhẹ, dễ tán và ít gây nhờn dính. Giá mỗi 1 ml là 5400 đồng.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 60 ml |
Giá tiền Nhật | 1920 yên |
Giá thành/1ml | 32 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Sản phẩm tẩy trang, body soap |
Đánh giá tổng hợp | 4.14 |
Khả năng chống nắng | 4.2 |
Độ lâu trôi | 3.7 |
Độ bết dính | 4.1 |
Độ dễ sử dụng | 4.1 |
Medicated Whitening Sunscreen Milk của MUJI có đặc trưng là chứa hoạt chất Axit tranexamic. Ngoài việc ngăn chặn tia UV, Axit tranexamic có thể hạn chế việc sản xuất melanin, ngăn ngừa các vết nám, tàn nhang.
Trong bài đánh giá về khả năng bảo vệ da, sản phẩm nhận được điểm rất cao vì có khả năng ngăn chặn tia UV ổn định. Dựa trên thực tế, mybest cũng thấy là lớp kem có khả năng chống ma sát khá tốt. Tuy nhiên, do không chống thấm nước nên đây là một điểm cần phải cân nhắc trước khi mua. Độ bám dính trên da ở mức bình thường, không dễ bị rửa trôi.
Điểm đáng tiếc ở sản phẩm này là chỉ có dạng vòi bơm 150 ml, hiển nhiên là nếu mang theo ra ngoài thì rất bất tiện. Chất kem dễ tán tương tự như gel và lotion. Giá thành chỉ 2063 VND mỗi ml.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 31/PA+++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 150 ml |
Giá tiền Nhật | 1650 yên |
Giá thành/1ml | 11 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Dược mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 4.08 |
Khả năng chống nắng | 4.5 |
Độ lâu trôi | 3.3 |
Độ bết dính | 3.4 |
Độ dễ sử dụng | 3.9 |
Skin Aqua Super Moisture Milk của Rohto là có kết cấu mỏng nhẹ. phiên bản màu xanh khi tán ra da sẽ trong suốt gần như không màu nhưng cũng có loại trong suốt không màu nhưng cũng có phiên bản màu hồng giúp nâng tone da một chút.
Trong quá trình test khả năng chống nắng, nhãn UV hầu như không đổi màu, tuy nhiên có một số chỗ lốm đốm và do đó, mybest đã cho điểm thấp hơn một chút so với điểm tối đa. Khả năng chịu được ma sát và chống thấm nước ở mức vừa phải, hoàn toàn thích hợp để sử dụng hàng ngày.
Sau khi kiểm chứng độ dễ sử dụng thì sản phẩm đã nhận được đánh giá rất cao nhờ vào kết cấu tạo cảm giác căng bóng như khi bôi lotion. Kèm theo đó, không để lại vệt trắng trên da, vỏ ngoài mỏng, nhỏ gọn, tiện lợi mang theo mỗi khi đi ra ngoài cũng là những điểm cộng lớn của Skin Aqua. Với các ưu điểm trên cùng với giá thành 4688 VND cho 1 ml, đây là một sản phẩm đáng cân nhắc.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 40 ml |
Giá tiền Nhật | 990 yên |
Giá thành/1ml | 25 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 4.03 |
Khả năng chống nắng | 4.2 |
Độ lâu trôi | 3.6 |
Độ bết dính | 3.5 |
Độ dễ sử dụng | 4.0 |
Anessa Perfect UV Skincare Milk của Shiseido là một loại sữa chống nắng có thể được sử dụng như lớp lót trang điểm. Sản phẩm có 2 dung tích 60ml và 20ml nhỏ gọn tiện mang theo.
Sản phẩm được đánh giá cao vì công dụng ngăn chặn rất tốt tác động của tia UV. Tuy nhiên, khả năng chống nước, chống mồ hôi chỉ nằm ở mức trung bình. Khi kem khô đi thì rất khó để rửa trôi, vì vậy bạn nên dùng bông tắm kì cọ kỹ.
Mặt khác, khi xem xét mức độ dễ sử dụng, sản phẩm nổi bật với kết cấu mịn và mỏng nhẹ. Mặc dù có cảm giác hơi bí nhẹ, nhưng không để lại vệt trắng, kèm theo đó là mùi thơm dễ chịu của xà phòng hương cam quýt. Giá cả hợp lý, 6938 VND/ 1 ml. Có thể nói đây là loại kem chống nắng dùng hàng ngày có khả năng cân bằng tốt giữa việc bảo vệ da, chịu được ma sát và chống thấm nước.
Loại chống nắng | Hóa học |
---|---|
Chỉ số chống nắng | SPF 50+/PA++++ |
Nâng tone | |
Non-comedogenic tested | |
Allergy tested | |
Dung tích | 60 ml |
Giá tiền Nhật | 2220 yên |
Giá thành/1ml | 37 yên |
Vị trí sử dụng | Mặt, toàn thân |
Phân loại | Mỹ phẩm |
Cách làm sạch | Xà phòng |
Đánh giá tổng hợp | 3.97 |
Khả năng chống nắng | 3.9 |
Độ lâu trôi | 3.7 |
Độ bết dính | 4.4 |
Độ dễ sử dụng | 4.1 |
mybest đã tổng hợp 11 sản phẩm sữa chống nắng Nhật Bản được yêu thích tại thị trường Việt và so sánh để tìm ra xem sản phẩm nào được nằm trong “top pick” của mọi người!
Từ các tiêu chuẩn cách chọn nêu trên cho sữa chống nắng, mybest sẽ tập trung vào 5 tiêu chí sau đây để đánh giá:
Các sản phẩm nằm trong thực nghiệm lần này:
Để chứng minh khả năng bảo vệ da, mybest đã sử dụng nhãn dán UV - một loại miếng dán có khả năng đổi màu khi tiếp xúc với tia cực tím.
Lấy tấm nhựa trong đã được bôi 1 lớp sữa chống nắng, đặt nhãn UV bên dưới và để tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong vòng 3 phút.
Nhãn UV càng chuyển sang màu hồng đậm thì chứng tỏ càng nhiều tia UV đã lọt qua. Với thang điểm giảm dần từ 5 đến 1, với điểm 5 là hoàn toàn không đổi màu, màu hồng đậm là 1 điểm.
Tiếp theo là kiểm tra mức độ bám trên da của sản phẩm.
Để dễ nhìn thấy hơn, mybest pha màu đỏ vào sữa chống nắng, thoa ở phía mặt trong của cánh tay rồi để khô trong 10 phút sau đó chà xát bằng tăm bông hai lần, và kiểm tra khả năng chống thấm nước bằng cách phun dung dịch giả mồ hôi.
Với kết quả nhận được, mybest sẽ đánh giá theo thang điểm giảm dần từ 5 đến 1, nếu lớp kem còn nguyên sẽ được 5 điểm, trôi gần hết sẽ là 1 điểm.
Một trong những điểm quan ngại khi lựa chọn chính là liệu khi bôi nên da sản phẩm có gây cảm giác hờn bết, dinh dính khó chịu hay không.
mybest đã kiểm tra độ bết dính bằng cách bôi sản phẩm lên miếng da nhân tạo, ấn vào đĩa có chứa khoảng 30 hạt nhựa. Sau đó, dựa vào số hạt nhựa bám vào miếng da sau khi nhấc lên để đánh giá độ bết dính.
Tiếp theo sẽ là độ tiện lợi và cảm giác dễ chịu trên da khi bôi.
Trong lần thực nghiệm này, các nhân viên nữ của mybest tham gia và tiến hành review, cho điểm dựa trên việc chất kem có dễ tán không, có rít không, sau khi thoa có bị nhớt khi cầm nắm các đồ vật khác không.
Không chỉ vậy, mybest cũng kiểm tra độ bết dính của kem bằng cách ấn bề mặt da đã bôi kem vào khay hạt, nhấc lên và xem số lượng hạt bị dính lại là bao nhiêu. Với sữa chống nắng không dính lại hạt nào sẽ được 5 điểm và giảm dần xuống 1 theo số hạt dính lên tay.
1: Rohto|Acnes Mentholatum Smooth Base UV Milk
2: Rohto|Skin Aqua Tone Up UV Milk
3: KOSÉ|Sekkisei Skincare UV Milk
4: KAO|Bioré UV Perfect Milk
5: SHISEIDO|The Perfect Protector
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ