Để có những trải nghiệm thật thoải mái khi lướt web tại nhà, bạn chắc hẳn sẽ cần đầu tư một bộ định tuyến LAN, hay còn gọi là cục phát Wi-Fi với tốc độ truyền thật mạnh mẽ. Tuy nhiên, nếu đây là lần đầu tiên tìm kiếm và chọn mua một bộ định tuyến, bạn sẽ phải bắt đầu từ đâu giữa rất nhiều loại thiết bị đến từ những nhà sản xuất lớn như TP-Link, Tenda, D-link, v.v.?
Trong bài viết này, mybest sẽ đồng hành cùng bạn để tìm hiểu về cách chọn ra một bộ phát Wi-Fi thích hợp dựa trên nhiều tiêu chí cùng top 10 sản phẩm tốt nhất được nhiều gia đình tin dùng.
Danh sách nhanh - Cục Phát Wifi hàng đầu
TP-Link
Giải Pháp Cho Nhu Cầu Sử Dụng Nhiều Người
TOTOLINK
Ổn Định Chất Lượng Sóng, Tốc Độ Nhanh Lên Đến 1167Mbps
Anh bắt đầu bước chân vào ngành điện gia dụng từ năm 20 tuổi với tư cách là trợ lý từ nhà sản xuất, tham gia kinh doanh trong các cửa hàng điện máy. Vốn dĩ anh rất thích công việc chăm sóc khách hàng và rất hứng thú với các thiết bị công nghệ, điện tử, đồ điện gia dụng. Vận dụng những kinh nghiệm kết hợp cùng những kiến thức có được trong quá trình học tập, trong năm thứ 2 kể từ khi bắt đầu làm việc, doanh số của cá nhân anh đạt đến mức 200 triệu yên/năm; đến năm thứ 5 anh đã đạt mức 300 triệu yên/năm.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Mục lục
Những thông tin cơ bản về cục phát Wi-Fi thường sẽ bao gồm rất nhiều số liệu, thông tin chuyên môn, v.v. nhưng ở mục này, mybest sẽ tóm gọn lại thành 4 điểm quan trọng:
①"Tốt nhất" nên lựa chọn cục phát hỗ trợ Wi-Fi 6
Hai dòng sản phẩm phổ biến nhất hiện nay là Wi-Fi 5 và Wi-Fi 6. Mẫu Wi-Fi 6 ra mắt vào năm 2019 được cho là có tốc độ truyền nhanh hơn gấp 1.4 lần so với bản Wi-Fi 5 cũ.
②Cục phát Wi-Fi với "băng tần 5.0GHz" với tính ổn định
Tuy các sản phẩm sử dụng băng tần 5.0GHz thường dễ bị ảnh hưởng bởi những vật chắn, nhưng lại sở hữu tốc độ truyền nhanh. Ngược lại, băng tần 2.4GHz không thể đạt đến tốc độ tương tự nhưng lại có phạm vi phát đi xa.
③ Chọn cục phát Wi-Fi "4 luồng (stream)" cho nhu cầu dùng tại gia đình
Số lượng luồng = số đường truyền có thể sử dụng. Chỉ số này càng nhiều thì tốc độ, tính ổn định càng được nâng cao. Nếu thiết bị có 4 ăng-ten để truyền và nhận, thi sẽ đi kèm 4 luồng (4x4).
④ Không nhất thiết phải chọn sản phẩm với tốc độ đường truyền cao nhất
Thông số được giới thiệu trong phần mô tả sản phẩm càng cao cũng đồng nghĩa với tốc độ đường truyền càng cao. Tuy nhiên, đó chỉ là những số liệu trên phương diện tính toán và có thể giảm khi sử dụng trong thực tế.
Sau đây là những điều bạn cần lưu ý khi chọn mua cục phát Wi-Fi.
Bạn có thể tìm được rất nhiều loại cục phát Wi-Fi tại cửa hàng điện tử hay trang bán trực tuyến và điều này cũng có thể gây ra nhiều sự phân vân khi chọn mua. Một trong những cách để lựa chọn mà mybest muốn giới thiệu đầu tiên chính là xem xét các mức giá của sản phẩm.
Trên thực tế, cục phát Wi-Fi có mức giá càng cao thì càng được tích hợp nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, thuận tiện cho người sử dụng như đường truyền tốc độ cao, phạm vi phát mở rộng hơn, v.v.
Tuy các dòng cục phát Wi-Fi cao cấp sẽ có giá thành đắt nhưng lại sở hữu tốc độ truyền cực kỳ nhanh. Tốc độ đường truyền của những mẫu máy này thường không giảm ngay cả khi có vật chắn như tường và dĩ nhiên đem lại hiệu quả cực kỳ tốt với các thiết bị ở gần nơi lắp đặt.
Ngoài ra, đây là những dòng máy cho phép bạn liên kết cả không dây lẫn có dây, thích hợp cho các hệ thống xây dựng theo NAS (Lưu trữ nối mạng / Network-attached storage) hay game thủ ưu tiên kết nối dây trực tiếp từ thiết bị đển máy tính, đồng thời giảm thiểu độ trễ, lag và cho phép bạn sử dụng internet một cách trơn tru hơn.
Cục phát Wi-Fi dạng "mesh" có cấu tạo phức tạp với khả năng mở rộng phạm vi phát tín hiệu như một tấm lưới, giải quyết được vấn đề tốc độ truyền giảm xuống của các thiết bị đặt xa nơi lắp đặt và tạo ra môi trường mà bạn có thể bắt được tín hiệu ở bất kỳ vị trí nào trong nhà.
Một số kết quả kiểm chứng còn cho thấy cục phát dạng lưới có khả năng duy trì độ ổn định của Wi-Fi trong cả tòa nhà 3 tầng. Hãy tham khảo thêm về những dòng sản phẩm này qua bài viết dưới đây của mybest nhé.
Một số cục phát Wi-Fi được gắn nhãn “2x2” trở lên sẽ bao gồm nhiều ăng-ten phát và nhiều ăng-ten thu, góp phần gia tăng khả năng truyền dữ liệu và cho phép nhiều người truy cập cùng lúc. Đây là thông tin mà bạn có thể tham khảo để lựa chọn sản phẩm ứng với lượng người sử dụng Wi-Fi dự tính.
Ăng-ten của cục phát Wi-Fi bao gồm 2 loại là gắn bên ngoài và tích hợp ngầm trong thân thiết bị với phương thức truyền tín hiệu khác nhau nhưng cùng đem lại hiệu quả khá tương đồng:
Để có thể sử dụng Wi-Fi với tốc độ đường truyền cao và bảo mật tốt, bạn hãy lưu ý đến những thông tin sau đây v.v.
Vì đặc điểm sử dụng sóng vô tuyết của cục phát Wi-Fi mà bạn cũng không thể không đề phòng trường hợp bên thứ 3 xâm nhập vào vì lý do bất chính hay lấy cắp thông tin cá nhân. Công nghệ bảo mật cho cục phát Wi-Fi trên thực tế rất đa dạng như WEP, WPA, WPA2, hay WPA / WPA2 kết hợp, nhưng được xem là tân tiến nhất hiện nay và khắc phục được những khuyết điểm của các sản phẩm đời trước có lẽ chính là AES.
Giao thức liên mạng được sử dụng cho các sản phẩm phát Wi-Fi cho đến thời điểm hiện đại đa số vẫn là IPv4 (PPPoE) hay còn gọi là giao thức tunnel với phạm vi truyền tín hiệu không quá rộng, dẫn đến tình trạng tắc nghẽn, giảm tốc độ truyền khi quá nhiều người truy cập vào.
Mặt khác, IPv6 (IPoE) với phạm vi phát rộng, ít khi bị chậm do số người sử dụng hay thời điểm truy cập, cho phép bạn sử dụng internet thoải mái.
Để sử dụng IPv6, bạn phải chọn các thiết bị có khả năng hỗ trợ giao thức này. Bạn có thể tìm được thông tin này trong hợp đồng và thông tin giới thiệu sản phẩm.
Đa số các thiết bị phát Wi-Fi hiện này thường sử dụng băng tần kép (Dual-band) như 2.4Ghz với khả năng vượt qua chướng ngại vật để duy trì đường truyền hay 5.0GHz truyền tín hiệu nhanh, dễ bị tắc nghẽn.
Dạo gần, bạn cũng có thể tìm được loại cục phát Wi-Fi 3 băng tần (Tri-band) tích hợp 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5.0GHz trên các trang thương mại nước ngoài, với ưu điểm có thể chia ra để sử dụng, giúp hạn chế tắc nghẽn. Một cách sử dụng đem lại hiệu quả cao, giảm độ trễ và vấn đề truyền tín hiệu chính là dùng 1 băng tần 5.0GHz riêng cho chơi game
Wi-Fi có các chuẩn giao tiếp phổ biến như Wi-Fi 5 (11ac) hay Wi-Fi 6 (11ax) vừa mới nhất xuất hiện vào tháng 9 / 2019. Về mặt lý thuyết, chuẩn Wi-Fi 6 mới nhất có tốc độ truyền dữ liệu tối đa cao hơn khoảng 1.4 lần so với Wi-Fi 5. Tuy nhiên, các thiết bị có khả năng tương thích để sử dụng Wi-Fi 6 hiện nay vẫn chưa nhiều (iPhone 11 hay Galaxy S10 trở lên đã được trang bị) và mức giá thành của bộ định tuyến dạng này vẫn còn khá cao. Do đó, hãy cân nhắc về những thiết bị mà bạn đang sử dụng để có được sự lựa chọn phù hợp nhất.
Ngược lại, tiêu chuẩn Wi-Fi 5 tương thích với hầu hết các loại thiết bị trên thị trường cùng mức tốc độ truyền tải vẫn đủ sức đáp ứng nhu cầu sử dụng như xem video, chơi game trực tuyến mà không gặp phải bất kỳ vấn đề gì.
Tuy bạn có thể lựa chọn giữa đa dạng sản phẩm đến từ nước ngoài hoặc nội địa nhưng mybest khuyên bạn nên ưu tiên chọn mua cục phát Wi-Fi đến từ thương hiệu có cơ sở, chi nhánh trong nước hoặc nhãn hàng Việt Nam. Lý do là bạn có thể nhận được nhiều ưu thế hơn như sách hướng dẫn có tiếng Việt hay tổng đài tư vấn trực 24/7 cung cấp thông tin cần thiết vào bất kỳ lúc nào, hay sử dụng dịch vụ lắp đặt tận nhà và sửa chữa bảo hành, v.v.
Nếu muốn việc sử dụng được thoải mái hơn, hãy tham khảo một số công nghệ bổ sung sau đây.
Beamforming là công nghệ truyền dẫn có thể xác định được vị trí của các thiết bị cần kết nối và điều hướng sóng chuyên sâu đến những khu vực này. Nhờ đó, bạn có thể sử dụng mạng Wi-Fi một cách thoải mái ngay cả ở những vị trí mà sóng khó tiếp cận như khi ở xa vị trí lắp đặt hoặc có nhiều chướng ngại vật.
Tuy nhiên, khả năng truyền dẫn này không được đảm bảo có thể hiệu quả trong tất cả môi trường sử dụng. Do đó, nếu bạn không nhận ra sự khác biệt, bạn hoàn toàn có thể tắt tính năng này mà không gặp phải vấn đề gì. Bên cạnh đó, nếu những thiết bị tiếp nhận sóng không hỗ trợ định dạng Beamforming, công nghệ này gần như sẽ không mang lại hiệu quả nào. Do đó, hãy kiểm tra sự tương thích từ thông tin sản phẩm của nhà sản xuất.
MU-MIMO là công nghệ cho phép giữ tốc độ truyền tải nhanh chóng ngay cả khi có nhiều thiết bị kết nối cùng lúc. Tuy nhiên, để sử dụng được công nghệ này, các thiết bị mà bạn đang sử dụng cần có sự tương thích với MU-MIMO. Một lần nữa, hãy kiểm tra thông số từ nhà sản xuất trước khi chọn mua.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dải tần số | Chuẩn Wi-Fi | Beamforming | MU-MIMO | Hỗ trợ IPv6 | Tốc độ truyền | Ứng dụng đi kèm | Bảo mật không dây | Kích thước | Dạng Ăng-ten / Số lượng | |||||
1 | TP-Link Cục Phát Wi-Fi Cho Gia Đình TP-Link |Deco M4 AC1200 MU-MIMO | ![]() | Giải Pháp Cho Nhu Cầu Sử Dụng Nhiều Người | 2.4GHz & 5GHz | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | Không rõ | Không rõ | Không rõ | 5GHz: 867Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300Mbps (802.11n) | Deco App | WPA / WPA2 | 90,7 × 90,7 × 190 (mm) | Ăng-ten ngầm / 2 | |
2 | Tenda Cục Phát Wi-Fi Tenda |Nova MW3 AC1200 | ![]() | Phạm Vi Phủ Sóng Lên Đến 300m² | 2.4GHz & 5GHz | IEEE 802.11ac/a/n 5GHz, IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz | 5GHz: 867Mbps / 2.4GHz: 300Mbps | Tenda WiFi | WPA / WPA2-PSK | 90 x 90 x 90 (mm) | Ăng-ten ngầm / 2 | ||||
3 | Tenda Cục Phát Wi-Fi 2 Băng Tần Tenda |AC5 | ![]() | Tự Động Nhận Diện & Kết Nối Với Băng Tần Tốc Độ Cao | 2.4GHz & 5GHz | IEEE 802.11ac/a/n @5GHz; IEEE 802.11b/g/n @2.4GHz | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps | Tenda WiFi | WPA-PSK / WPA2-PSK, WPA / WPA2 | 200 x 127 x 33,6 (mm) | Ăng-ten ngoài / 4 | ||||
4 | TOTOLINK Cục Phát Wi-Fi Băng tần Kép TOTOLINK |A830R | ![]() | Ổn Định Chất Lượng Sóng, Tốc Độ Nhanh Lên Đến 1167Mbps | 2.4GHz & 5GHz | IEEE 802.11a/b/n/ac | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps | Không rõ | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2 | Không rõ | Ăng-ten ngầm / 4 | ||||
5 | TP-Link Cục Phát Wi-Fi Không Dây TP-Link |TL-WR941HP | ![]() | 3 Ăng-ten Lớn, Công Suất Phát Wi-Fi Mạnh Hơn 5 Lần | 2.4GHz | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | 2.4GHz: 450 Mbps (802.11n) | Tether App | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | 227,5 × 190 × 48,3 (mm) | Ăng-ten ngoài / 3 | ||||
6 | TP-Link Cục Phát Wi-Fi Băng Tần Kép TP-Link| Archer C50 | ![]() | Quản Lý Truy Cập Của Trẻ Nhỏ Nhanh Chóng & Dễ Dàng | 2.4GHz & 5GHz | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | 5GHz: 867 Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) | Tether App | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | 229,9 × 144,2 × 36,9 (mm) | Ăng-ten ngoài / 4 | ||||
7 | TP-Link Cục Phát Wi-Fi Chuẩn N TP-Link |TL-WR841N | ![]() | Giá Thành Phải Chăng Cho Nhu Cầu Sử Dụng Cơ Bản | 2.4GHz | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) | Tether App | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | 173 × 118 × 33 (mm) | Ăng-ten ngoài / 2 | ||||
8 | TP-Link Cục Phát Wi-Fi TP-Link| TL-WR940N | ![]() | Tốc Độ Truyền Tải Cao Cho Gia Đình Đông Người | 2.4GHz | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz | 2.4GHz: 450Mbps | Tether App | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) | 230 × 144 × 35 (mm) | Ăng-ten ngoài / 3 | ||||
9 | Tenda Cục Phát Wi-Fi Chuẩn N Tenda |N301 | ![]() | Wi-Fi cho Gia Đình Ít Thành Viên, Cài Đặt Dễ Dàng | 2.4GHz | IEEE 802.3/3U IEEE 802.11n/g/b | IEEE 802.11n: 300Mbps / IEEE 802.11g: 54Mbps / IEEE 802.11b: 11Mbps | Không rõ | WEP / WPA-PSK / WPA2-PSK | 127,4 x 90,x 26 (mm) | Ăng-ten ngoài / 2 | ||||
10 | TotoLink Cục Phát Wi-Fi Mini TotoLink |N200RE-V3 | ![]() | Thiết Kế Nhỏ Gọn, Tiết Kiệm Không Gian Lắp Đặt | 2.4GHz | IEEE 802.11n/g/b 2.4GHz | 2.4GHz IEEE 802.11n: 300Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11g: 54Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11b: 11Mbps | Không rõ | WEP / WPA / WPA2-WPA-Mixed | 91 x 80 x 25 (mm) | Ăng-ten ngoài / 2 |
Đây là bộ sản phẩm bao gồm 3 thiết bị (Deco) với khả năng phát sóng lên đến 370m² và có thể tiếp tục mở rộng hay thu hẹp phạm vi phát sóng bằng cách thay đổi số thiết bị linh hoạt theo số tầng, diện tích và mục đích sử dụng.
Thiết bị sử dụng công nghệ Wi-Fi dạng lưới (mesh), tự động thay đổi kết nối dựa theo vị trí bạn di chuyển. Khả năng cung cấp tốc độ truy cập nhanh hơn gấp 3 lần và cho phép kết nối cùng lúc lên 100 thiết bị, đây được xem là giải pháp hiệu quả cho nhu cầu sử dụng đông người như văn phòng công ty, quán cafe, v.v.
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | Không rõ |
MU-MIMO | Không rõ |
Hỗ trợ IPv6 | Không rõ |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Deco App |
Bảo mật không dây | WPA / WPA2 |
Kích thước | 90,7 × 90,7 × 190 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 2 |
Bộ phát Wi-Fi dạng lưới (mesh) sở hữu 3 thiết bị với khả năng mở rộng phạm vi phát sóng lên tới 300m². Đây sẽ là sự lựa chọn phù hợp cho những căn hộ 3 tầng hoặc phòng liền kề với diện tích rộng.
Sản phẩm sử dụng công nghệ MU-MIMO cùng tính năng QoS, duy trì tốc độ truy cập nhanh chóng ngay cả khi kết nối nhiều loại thiết bị. Bạn hoàn toàn vừa có thể sử dụng Wi-Fi vừa di chuyển đến bất kì khu vực nào trong nhà mà không gặp phải bất kì gián đoạn nào.
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/a/n 5GHz, IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867Mbps / 2.4GHz: 300Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Tenda WiFi |
Bảo mật không dây | WPA / WPA2-PSK |
Kích thước | 90 x 90 x 90 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 2 |
Tenda AC5 v3 sở hữu băng tần kép, phù hợp cho các thiết bị sử dụng băng tần 2.4GHz lẫn 5GHz. Tính năng Preferred Band và hệ thống phân bố thông minh cho phép bộ phát tự động nhận diện băng tần nào có tốc độ nhanh hơn và tự động kết nối đến thiết bị.
Sự kết hợp giữa hai công nghệ Beamforming+ và MU-MIMO 2x2 giúp tối đa hoá sự phân bổ và chuyển vùng sóng nhanh chóng. Nhờ đó, chất lượng Wi-Fi sẽ luôn ổn định ngay cả khi bạn kết nối cùng lúc 20 ~ 25 thiết bị.
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/a/n @5GHz; IEEE 802.11b/g/n @2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Tenda WiFi |
Bảo mật không dây | WPA-PSK / WPA2-PSK, WPA / WPA2 |
Kích thước | 200 x 127 x 33,6 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 4 |
Thiết bị tương thích với chuẩn IEEE 802.1ac thế hệ mới, hoạt động trên băng tần kép cho tốc độ kết nối cực nhanh lên đến 1167Mbps, đáp ứng nhu cầu sử dụng internet ở công ty hay nhu cầu giải trí tại nhà.
Sản phẩm được trang bị công nghệ Beamforming và 4 ăng-ten ngầm hoạt động theo phương thức chỉ truyền sóng đến những khu vực có thiết bị cần sử dụng, giúp ổn định chất lượng sóng và hạn chế hiện tượng nhiễu hiệu quả.
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11a/b/n/ac |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 300Mbps / 5GHz: 867Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Không rõ |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2 |
Kích thước | Không rõ |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngầm / 4 |
Sản phẩm được trang bị hệ thống 3 ăng-ten lớn, cho phạm vi phủ sóng cao và rộng hơn. Bộ khuếch đại công suất tích hợp cho khả năng tăng hiệu quả phát mạnh mẽ hơn 5 lần so với những sản phẩm thông thường.
Ngoài, hệ thống sóng mạnh mẽ có khả năng xuyên tường và các vật cản, bạn có thể tuỳ chỉnh 3 chế độ Wi-Fi từ định tuyến, mở rộng sóng hoặc chế độ điểm truy cập một cách linh hoạt, sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân trong mọi tình huống.
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 450 Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước | 227,5 × 190 × 48,3 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 3 |
Sở hữu khả năng phát Wi-Fi băng tần kép, tương thích với mọi thiết bị thu sóng thế hệ cũ lẫn mới. Công nghệ Wi-Fi chuẩn AC mang đến tốc độ truyền tải nhanh chóng hơn gấp 3 lần so với chuẩn N phổ thông. 4 ăng-ten đi kèm giúp phủ sóng rộng khắp và vươn xa khắp các vị trí của ngôi nhà.
Sản phẩm cho phép bạn theo dõi và hạn chế các truy cập vào những trang web không mong muốn. Tính năng này vô cùng hữu ích đối với những gia đình có trẻ nhỏ. Mức giá vô cùng hấp dẫn so với cấu hình sản phẩm cũng là ưu điểm đáng cân nhắc.
Dải tần số | 2.4GHz & 5GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/a 5GHz, IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 5GHz: 867 Mbps (802.11ac) / 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước | 229,9 × 144,2 × 36,9 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 4 |
Đối với những gia đình không quá đông thành viên, mức tốc độ 300Mbps đã đủ nhanh chóng để đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm việc và giải trí thông thường như lướt web hay xem film chất lượng cao, v.v.
Sở hữu mức giá bình dân tương ứng với hiệu quả mà thiết bị mang lại, sản phẩm vẫn được trang bị 3 chế độ chuyển đổi, phù hợp với từng nhu cầu và hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Ngoài ra, bạn có thể thao tác trực tiếp thông qua điện thoại thông minh để thiết lập các thông số thật dễ dàng.
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 300 Mbps (802.11n) |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước | 173 × 118 × 33 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 2 |
Sản phẩm đạt chuẩn tốc độ 450Mbps cùng công nghệ 802.11n, đáp ứng hoàn hảo cho nhu cầu sử dụng internet tốc độ cao tại gia đình. Hệ thống 3 ăng-ten tích hợp cho phạm vi phủ sóng rộng hơn, duy trì sự ổn định của kết nối ở những vị trí khác nhau trong nhà.
Bạn có thể thiết lập các thông số và mật khẩu cho thiết bị thật dễ dàng thông qua ứng dụng Tether hoặc thao tác trực tiếp tại trang web của nhà sản xuất. Đặc biệt, TL-WR940N còn cho phép kiểm soát quyền truy cập từ các thiết bị Android hoặc iOS trong trường hợp nhà có trẻ nhỏ.
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/b/g 2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 2.4GHz: 450Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Tether App |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2 / WPA-WPA2-Enterprise (802.1x) |
Kích thước | 230 × 144 × 35 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 3 |
Sản phẩm được thiết kế cho nhu cầu sử dụng tại nhà với chuẩn N tốc độ 300Mbps. Đây là mức tốc độ đủ đáp ứng nhu cầu học tập, làm việc và giải trí mượt mà cùng mức giá thành phải chăng.
Ngoài ra, đối với những dòng máy tính cố định tại nhà không có khả năng kết nối Wi-Fi, bạn có thể kết nối trực tiếp với bộ định tuyến thông qua 3 cổng LAN 100Mbps. Và tất cả thao tác cài đặt chỉ cần tốn khoảng 3 bước vô cùng đơn giản.
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.3/3U IEEE 802.11n/g/b |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | IEEE 802.11n: 300Mbps / IEEE 802.11g: 54Mbps / IEEE 802.11b: 11Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Không rõ |
Bảo mật không dây | WEP / WPA-PSK / WPA2-PSK |
Kích thước | 127,4 x 90,x 26 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 2 |
Thiết bị sở hữu thiết kế vô cùng nhỏ gọn, thích hợp để trang bị cho những căn hộ có kích thước nhỏ và không gian hạn chế. Thiết bị sử dụng chuẩn không dây 11n tốc độ 300Mbps, đáp ứng những nhu cầu sử dụng làm việc, gửi file, chơi game và các tác vụ giải trí tốc độ cao.
Ngoài kích thước nhỏ gọn, bộ định tuyến còn được trang bị thêm 2 ăng ten giúp tăng phạm vi phủ sóng. Chuẩn bảo mật tiên tiến WPA/WPA2-PSK giúp bảo vệ hệ thống mạng tốt hơn, ngăn chặn truy cập trái phép. Cuối cùng phải nhắc đến mức giá phải chăng phù hợp cho nhu cầu sử dụng cá nhân hoặc gia đình ít người.
Dải tần số | 2.4GHz |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n/g/b 2.4GHz |
Beamforming | |
MU-MIMO | |
Hỗ trợ IPv6 | |
Tốc độ truyền | 2.4GHz IEEE 802.11n: 300Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11g: 54Mbps / 2.4GHz IEEE 802.11b: 11Mbps |
Ứng dụng đi kèm | Không rõ |
Bảo mật không dây | WEP / WPA / WPA2-WPA-Mixed |
Kích thước | 91 x 80 x 25 (mm) |
Dạng Ăng-ten / Số lượng | Ăng-ten ngoài / 2 |
Wi-Fi được truyền đi từ cục phát theo đường cong thay vì đường thẳng. Đây là lý do mà vị trí lắp đặt sẻ đôi khi ảnh hưởng đến hiệu quả của sản phẩm. Cho dù là mẫu thiết bị tân tiến đến mức nào cũng có thể vô tình bị hạn chế khả năng truyền tín hiệu và sau đây là 5 điều bạn không nên làm nếu muốn cục phát Wi-Fi phát huy công năng tốt nhất:
Vì sóng Wi-Fi sẽ bị dội lại và yếu đi khi gặp các vật cản như sàn, tường, cạnh tủ TV hay kệ sách, nên bạn cần đặt cục phát cách xa khoảng 1 ~ 2m. Ngoài ra, các thiết bị gia dụng phát ra sóng vô tuyến sẽ hấp thụ sóng Wi-Fi và triệt tiêu dần.
1: TP-Link |Cục Phát Wi-Fi Cho Gia Đình TP-Link |Deco M4 AC1200 MU-MIMO
2: Tenda |Cục Phát Wi-Fi Tenda |Nova MW3 AC1200
3: Tenda |Cục Phát Wi-Fi 2 Băng Tần Tenda |AC5
4: TOTOLINK |Cục Phát Wi-Fi Băng tần Kép TOTOLINK |A830R
5: TP-Link |Cục Phát Wi-Fi Không Dây TP-Link |TL-WR941HP
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ