Toshiba - thương hiệu đến từ Nhật Bản - luôn nổi bật và được nhiều người dùng yêu thích bởi những mẫu lò vi sóng sở hữu chất lượng cùng độ bền bỉ cao. Bạn có thể tìm thấy ở Toshiba những mẫu lò vi sóng từ đơn thuần cho việc hâm nóng đến loại có thể nướng các loại thực phẩm, từ lò vi sóng dạng cơ đến loại điện tử đa tiện ích. Đối với người lần đầu tìm hiểu và lựa chọn, hẳn bạn sẽ cảm thấy khó khăn trong việc nhận diện đâu là mẫu lò vi sóng vừa vặn nhất với nhu cầu sử dụng của bản thân.
Trong bài viết này, mybest sẽ giới thiệu cùng bạn cách chọn lò vi sóng Toshiba và Top 10 lò vi sóng Toshiba tốt nhất hiện nay trên các bảng xếp hạng trực tuyến hiện nay.
Danh sách nhanh - Lò Vi Sóng Toshiba hàng đầu
Anh bắt đầu bước chân vào ngành điện gia dụng từ năm 20 tuổi với tư cách là trợ lý từ nhà sản xuất, tham gia kinh doanh trong các cửa hàng điện máy. Vốn dĩ anh rất thích công việc chăm sóc khách hàng và rất hứng thú với các thiết bị công nghệ, điện tử, đồ điện gia dụng. Vận dụng những kinh nghiệm kết hợp cùng những kiến thức có được trong quá trình học tập, trong năm thứ 2 kể từ khi bắt đầu làm việc, doanh số của cá nhân anh đạt đến mức 200 triệu yên/năm; đến năm thứ 5 anh đã đạt mức 300 triệu yên/năm.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Mục lục
Những mẫu lò vi sóng Toshiba được nhiều người yêu thích nhờ sở hữu đa dạng thực đơn nấu tự động, dễ dàng chế biến phong phú các món ăn, tiết kiệm thời gian hiệu quả.
Tại Toshiba, người dùng có khá nhiều sự lựa chọn để tìm thấy mẫu lò vi sóng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, từ lò vi sóng cơ, lò vi sóng cơ có nướng, lò vi sóng điện tử đến lò vi sóng điện tử có nướng.
Ngoài ra, hầu hết các sản phẩm từ Toshiba có mức dung tích chủ yếu dao động từ 20 đến 24L, mức giá thành dễ chọn mua, thích hợp cho nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn hộ gia đình.
Khi lựa chọn lò vi sóng Toshiba, bạn có thể cân nhắc đến một số tiêu chí sau đây.
Dựa vào cách thức vận hành, lò vi sóng Toshiba được chia thành 2 dòng chính: lò vi sóng cơ và lò vi sóng điện tử.
Lò vi sóng cơ được vận hành thông qua 2 núm xoay vặn tích hợp, dễ thao tác và sử dụng. Số lượng các chức năng trên lò vi sóng cơ không quá nhiều, vừa đủ cho nhu cầu hâm nóng và rã đông cơ bản. So với lò vi sóng điện tử, lò vi sóng cơ Toshiba có mức giá dễ chọn mua hơn.
Ngược lại, lò vi sóng điện tử được điều khiển thông qua hệ thống các phím bấm. Một số sản phẩm còn được tích hợp màn hình đèn LED trực quan, tiện lợi theo dõi. Số lượng các chức năng trên lò vi sóng điện tử thường đa dạng, nhiều thực đơn tích hợp, phù hợp với những ai có yêu thích làm nhiều món ăn chỉ trong một sản phẩm.
Dù lựa chọn lò vi sóng cơ hay lò điện tử bạn cũng đều cần kiểm tra loại ngôn ngữ mà lò sử dụng. Đối với người dùng cao tuổi, những sản phẩm sử dụng tiếng Việt hoặc song ngữ Anh Việt sẽ thích hợp hơn.
Dựa vào chức năng hoạt động, lò vi sóng Toshiba sở hữu 2 dòng sản phẩm chính: dòng có chức năng nướng và dòng đơn năng.
Lò vi sóng Toshiba đơn năng là sự lựa chọn vừa đủ, đáp ứng nhu cầu hâm nóng và rã đông cơ bản. Do không có chức năng nướng, dòng sản phẩm này thường có mức giá thành phải chăng, dễ chọn mua đối với nhiều người.
Lò vi sóng Toshiba có nướng là dòng sản phẩm được tích hợp chế độ nướng bên cạnh tính năng làm nóng thông thường. Đối với những ai yêu thích món nướng và tự làm các loại bánh, đây sẽ là loại lò vi sóng phù hợp. Ngoài ra, với lò vi sóng có nướng, bạn sẽ không cần trang bị lò vi sóng lẫn lò nướng riêng biệt, tối đa hoá diện tích bếp, thích hợp cho những không gian sống không quá rộng rãi.
Khi cân nhắc chọn mua lò vi sóng Toshiba, dung tích sử dụng và kích thước sản phẩm là 2 tiêu chí quan trọng mà bạn nên cân nhắc.
Số lượng người sử dụng là yếu tố quyết định mức dung tích lò vi sóng mà bạn nên lựa chọn. Đối với những ai sống một mình, mức dung tích từ 20 L trở xuống sẽ là vừa đủ, nhỏ gọn và ít chiếm không gian. Đối với gia đình từ 3 người trở lên, mức dung tích từ 23L trở lên sẽ là sự lựa chọn phù hợp.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm thấy những sản phẩm như Toshiba ER-SGS34(S1)VN sở hữu mức dung tích lên đến 34 L, đáp ứng nhu cầu làm chín số lượng thực phẩm lớn cùng lúc, tiết kiệm thời gian hơn mỗi khi chế biến. Tuy nhiên, vì kích thước thân chính khá lớn nên trước khi lựa chọn, bạn cần kiểm tra vị trí dự định lắp đặt trước.
Khi lắp đặt lò vi sóng, bạn cần đảm bảo chừa khoảng cách từ 5 - 10 cm từ mỗi cạnh lò đến các vật dụng xung quanh nhằm hạn chế tối đa khả năng gây cháy nổ. Ngoài ra, một số sản phẩm cũng cho phép lắp đặt sát với thành tường ở mặt sau và cách cạnh bên hông. Do đó, để chắc chắn hơn trước khi lựa chọn, bạn nên tham khảo các thông số từ nhà sản xuất.
Ngoài ra, trong trường hợp bạn muốn thay thế lò vi sóng đơn năng bằng loại lò đa chức năng hay các sản phẩm thế hệ mới hơn, kích thước lò và không gian bố trí vẫn là điều cần chú trọng. Vì ngay cả khi 2 sản phẩm có cùng mức dung tích nhưng kích thước thân chính có thể sẽ không hoàn toàn tương đương với nhau.
Trong trường hợp bố trí lò vi sóng cố định tại một ngăn tủ, nhiều người đã khá tiếc nuối khi mẫu lò mới hơn lại có kích thước không tương thích với hộc. Do đó, ngay cả khi cùng mức dung tích, bạn vẫn nên kiểm tra kích thước cẩn thận trước khi chọn mua.
Nếu muốn làm nóng nguyên liệu nhanh chóng hơn, công suất đầu ra của lò vi sóng là tiêu chí bạn nên chú trọng. Công suất đầu ra càng cao, thời gian làm nóng thực phẩm sẽ càng ngắn. Nhờ đó, thiết bị sẽ giúp bạn tiết kiệm nhiều thời gian hơn khi chuẩn bị thức ăn vào những buổi sáng bận rộn. Ở công suất 600W, lò sẽ làm nóng thực phẩm sau 30 giây. Nhưng với mức 800 W, bạn chỉ mất 23 giây và chỉ 18 giây với lò có công suất 1000 W.
Tuỳ thuộc vào từng sản phẩm, hầu hết các mẫu lò vi sóng của Toshiba đều được trang bị mức công suất từ 700W trở lên.
Khi bạn sử dụng lò vi sóng ở mức công suất cao 1000 W cùng những thiết bị điện gia dụng khác, cầu dao điện có thể sẽ tự động ngắt do quá tải. Do đó, khi lò vi sóng đang hoạt động, bạn nên hạn chế sử dụng các thiết bị như máy sấy tóc hay nồi cơm điện.
Bên cạnh các chức năng chính như rã đông, nướng hay hâm nóng, lò vi sóng Toshiba còn được tích hợp nhiều tiện ích nhằm tối đa hoá sự thoải mái của người dùng khi sử dụng. Sau đây là một số tiện ích mà bạn có thể tham khảo và cân nhắc lựa chọn:
Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý đến những chức năng đơn giản như đèn chiếu sáng tích hợp, âm thanh báo hiệu khi hoàn tất, tính năng hẹn giờ, v.v. Những tiện ích nhỏ này có thể gia tăng cảm giác thoải mái khi sử dụng một cách đáng kể.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại | Dung tích | Công suất vi sóng | Công suất nướng | Các mức điều chỉnh | Điều khiển | Khối lượng | Kích thước | Menu tự động | Tính năng | |||||
1 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba |ER-SGS23(S1)VN | ![]() | Vừa Hâm Vừa Nướng Tiện Lợi | Có nướng | 23 L | 800 W | 1100 W | 11 | Điện tử (tiếng Anh - Việt) | 14 kg | 31,4 x 34,9 x 21,2 cm | Hâm nóng, ghi nhớ, rã đông, nướng kết hợp, khóa trẻ em | ||
2 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba |MW2-AG24PC(BK) | ![]() | Chế Độ Eco Tiết Kiệm Điện, Vận Hành Êm Ái | Có nướng | 24 L | 800 W | 1000 W | 5 | Nút vặn (tiếng Việt) | 14,1 kg | 31,4 x 34,7 x 22,1 cm | Hâm nóng, rã đông, nấu nhanh, nướng kết hợp, Eco | ||
3 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba|ER-SGM20(S1)VN | ![]() | Rã Đông Dựa Trên Khối Lượng Thực Phẩm | Có nướng | 20 L | 800 W | 1000 W | 5 | Nút vặn (tiếng Việt) | 11,4 kg | 30,6 x 30,7 x 20,5 cm | Hâm nóng, rã đông, hẹn giờ, nướng kết hợp | ||
4 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba |ER-SS23(W1)VN | ![]() | Tích Hợp Khóa An Toàn Trẻ Em | Đơn năng | 23 L | 800 W | Không rõ | 11 | Điện tử (tiếng Anh - Việt) | 13 kg | 31,4 x 34,9 x 21,2 cm | Hâm nóng, rã đông, ghi nhớ, khóa trẻ em | ||
5 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba|ER-SGS34(S1)VN | ![]() | 11 Mức Công Suất Và 9 Menu Tự Động | Có nướng | 34 L | 1000 W | 1100 W | 11 | Điện tử (tiếng Anh - Việt) | 16,3 kg | 35,1 x 38,6 x 24,9 cm | Hâm nóng, rã đông, nướng kết hợp, khóa trẻ em | ||
6 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba|MW2-MM20P(BK) | ![]() | Đáp Ứng Nhu Cầu Nấu Ăn Đơn Giản | Đơn năng | 20 L | 800 W | - | 5 | Nút vặn (tiếng Anh) | 11,7 kg | 44 x 33,4 x 25,9 cm | Hâm nóng, rã đông | ||
7 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba|ER-SM20(W1)VN | ![]() | Khay Kính Chịu Lực Cao, Dễ Vệ Sinh | Đơn năng | 20 L | 800 W | Không rõ | 5 | Nút vặn (tiếng Việt) | 10,9 kg | 30,6 x 30,7 x 20,5 cm | Hâm nóng, rã đông, hẹn giờ | ||
8 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba |MW2-MM24PC | ![]() | Bảng Điều Khiển Tiếng Việt Dễ Sử Dụng | Đơn năng | 24 L | 800 W | Không rõ | 5 | Nút vặn (tiếng Việt) | 13 kg | 31,3 x 34,7 x 22,1 cm | Hâm nóng, hẹn giờ, rã đông | ||
9 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba |MM-EM25PE(BM) | ![]() | Khởi Động Nhanh Chỉ Trong 30 Giây | Đơn năng | 25 L | 800 W | - | 11 | Điện tử (tiếng Việt) | 12,3 kg | 48,5 x 41 x 29,3 cm | Hâm nóng, rã đông | ||
10 | Toshiba Lò Vi Sóng Toshiba |MWP-MM20P(WH) | ![]() | Phong Cách Cổ Điển, Đơn Giản Cho Gia Đình Ít Người | Đơn năng | 20 L | 700 W | Không rõ | 5 | Nút vặn (tiếng Việt) | 11 kg | 44,2 x 36,5 x 25,8 cm | Hâm nóng, rã đông, hẹn giờ |
Toshiba ER-SGS23(S1)VN được tích hợp 9 thực đơn tự động cùng 11 mức công suất khác nhau thích hợp cho nhu cầu chế biến nhiều món ăn đa dạng. Tính năng ghi nhớ sẽ lưu trữ thiết lập thường sử dụng, giảm thời gian điều chỉnh trước khi nấu.
Tính năng khóa trẻ em an toàn thích hợp cho gia đình có trẻ nhỏ. Ngoài ra, chế độ nấu kết hợp cho phép người dùng vừa hâm vừa nướng cùng một lúc.
Loại | Có nướng |
---|---|
Dung tích | 23 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | 1100 W |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Điện tử (tiếng Anh - Việt) |
Khối lượng | 14 kg |
Kích thước | 31,4 x 34,9 x 21,2 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, ghi nhớ, rã đông, nướng kết hợp, khóa trẻ em |
Bên cạnh 2 núm vặn điều khiển tích hợp, Toshiba MW2-AG24PC(BK) còn được trang bị màn hình đèn LED trực quan cùng 8 menu nấu và 2 tính năng kết hợp, cho người dùng tùy chỉnh theo món ăn. Công suất nướng lên đến 1000 W, thích hợp cho những ai thường làm bánh tại nhà.
Sản phẩm sở hữu chế độ tiết kiệm điện Eco vừa giảm thiểu lượng điện năng tiêu thụ, vừa duy trì sự êm ái, ít tiếng ồn trong quá trình vận hành.
Loại | Có nướng |
---|---|
Dung tích | 24 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | 1000 W |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn (tiếng Việt) |
Khối lượng | 14,1 kg |
Kích thước | 31,4 x 34,7 x 22,1 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông, nấu nhanh, nướng kết hợp, Eco |
Toshiba ER-SGM20(S1)VN có bảng điều khiển gồm 2 nút vặn với chú thích tiếng Việt, dễ vận hành ngay cả với người dùng lớn tuổi. Lò có mức dung tích 20 L nhỏ gọn, vừa vặn cho nhu cầu sử dụng cá nhân hay gia đình ít người.
Tính năng rã đông dựa trên khối lượng giúp quá trình chuẩn bị các nguyên liệu được nhanh chóng hơn. Người dùng có thể hẹn giờ nấu trước 35 phút trong khi rảnh tay làm những công việc khác.
Loại | Có nướng |
---|---|
Dung tích | 20 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | 1000 W |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn (tiếng Việt) |
Khối lượng | 11,4 kg |
Kích thước | 30,6 x 30,7 x 20,5 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông, hẹn giờ, nướng kết hợp |
Toshiba ER-SS23(W1)VN sở hữu 8 thực đơn tích hợp sẵn như Pizza, khoai tây, bắp rang, v.v.. Tính năng ghi nhớ các thiết lập, cài đặt đã từng được sử dụng giúp người dùng không cần phải lặp lại các bước vào mỗi lần nấu.
Lò sử dụng bảng điều khiển cùng màn hình đèn LED trực quan với song ngữ Anh - Việt dễ hiểu. Ngoài ra, chức năng khoá an toàn trẻ em sẽ hữu ích đối với những gia đình có trẻ nhỏ.
Loại | Đơn năng |
---|---|
Dung tích | 23 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | Không rõ |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Điện tử (tiếng Anh - Việt) |
Khối lượng | 13 kg |
Kích thước | 31,4 x 34,9 x 21,2 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông, ghi nhớ, khóa trẻ em |
Sở hữu mức dung tích lên đến 34 L, Toshiba ER-SGS34(S1)VN là gợi ý phù hợp cho những gia đình đông thành viên cùng nhu cầu xử lý số lượng thực phẩm lớn cùng lúc.
Lò có công suất 1000 W đối với chức năng vi sóng và 1100 W khi nướng thực phẩm. Thêm vào đó, lò sở hựu 11 mức công suất và 9 menu nấu tự động giúp người dùng chế biến được đa dạng món ăn.
Loại | Có nướng |
---|---|
Dung tích | 34 L |
Công suất vi sóng | 1000 W |
Công suất nướng | 1100 W |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Điện tử (tiếng Anh - Việt) |
Khối lượng | 16,3 kg |
Kích thước | 35,1 x 38,6 x 24,9 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông, nướng kết hợp, khóa trẻ em |
Lò vi sóng sở hữu thiết kế nút vặn giúp người dùng điều chỉnh thời gian và nhiệt độ nấu một cách tiện lợi. Khoang lò được tích hợp thêm đèn chiếu sáng cho phép người dùng theo dõi tình trạng món ăn bên trong.
Bên cạnh dung tích 20 L và công suất 800 W, lò được tích hợp thêm tính năng rã đông và hâm nóng, đáp ứng các nhu cầu nấu ăn đơn giản trong gia đình.
Loại | Đơn năng |
---|---|
Dung tích | 20 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | - |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn (tiếng Anh) |
Khối lượng | 11,7 kg |
Kích thước | 44 x 33,4 x 25,9 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông |
Toshiba ER-SM20(W1)VN hỗ trợ hẹn trước thời gian vận hành lên đến 35 phút với 5 mức công suất, cho phép người dung linh hoạt hơn trong quá trình sử dụng. Lò được trang bị khay bằng kính cường lực dày 25,5 cm với độ bền cao và dễ vệ sinh sau khi dùng.
2 núm xoay điều khiển đi kèm tiếng Việt tạo sự thuận tiện cho người dùng. Dung tích 20 L cùng kích thước không quá cồng kềnh sẽ phù hợp cho những căn bếp nhỏ.
Loại | Đơn năng |
---|---|
Dung tích | 20 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | Không rõ |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn (tiếng Việt) |
Khối lượng | 10,9 kg |
Kích thước | 30,6 x 30,7 x 20,5 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông, hẹn giờ |
Lò vi sóng Toshiba MW2-MM24PC (BK) với mức dung tích 24 L thích hợp cho nhu cầu sử dụng của gia đình khoảng 3 - 5 thành viên. Lò đi kèm bảng điều khiển với chú thích tiếng Việt giúp người dùng dễ thao tác.
Lò mang đến 5 mức nhiệt cho nhiều loại món ăn khác nhau. Cửa lò làm từ kính cường lực chịu nhiệt cao và khoang lò tráng men dễ vệ sinh.
Loại | Đơn năng |
---|---|
Dung tích | 24 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | Không rõ |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn (tiếng Việt) |
Khối lượng | 13 kg |
Kích thước | 31,3 x 34,7 x 22,1 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, hẹn giờ, rã đông |
Được tích hợp 11 mức công suất và các tính năng như rã đông, hâm nóng, MM-EM25PE(BM) mang lại sự linh hoạt và thuận tiện cho mọi nhu cầu nấu nướng của người dùng.
Nhờ các thực đơn tự động, người dùng không cần phải cài đặt thủ công cho các món bắp rang, Pizza, thức uống, v.v..Đặc biệt, lò sẽ làm nóng chỉ sau 30 giây, giúp người dùng nấu nướng nhanh hơn. Thiết kế mặt gương sang trọng tạo điểm nhấn tinh tế cho căn bếp gia đình.
Loại | Đơn năng |
---|---|
Dung tích | 25 L |
Công suất vi sóng | 800 W |
Công suất nướng | - |
Các mức điều chỉnh | 11 |
Điều khiển | Điện tử (tiếng Việt) |
Khối lượng | 12,3 kg |
Kích thước | 48,5 x 41 x 29,3 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông |
MWP-MM20P(WH) sở hữu cửa lò làm từ kính cường lực có thể chịu nhiệt cao đảm bảo độ bền khi sử dụng. Âm thanh báo hiệu khi hoàn tất cùng đèn chiếu sáng bên trong cho phép người dùng dễ dàng theo dõi tình trạng món ăn.
Với mức dung tích 20 L cùng công suất 700 W, lò vi sóng đáp ứng nhu cầu hâm nóng, rã đông cơ bản cho gia đình ít người. Ngoài ra, thiết kế theo kiểu dáng cổ điển với tay cầm vòng cung giúp việc đóng mở thuận tiện hơn.
Loại | Đơn năng |
---|---|
Dung tích | 20 L |
Công suất vi sóng | 700 W |
Công suất nướng | Không rõ |
Các mức điều chỉnh | 5 |
Điều khiển | Nút vặn (tiếng Việt) |
Khối lượng | 11 kg |
Kích thước | 44,2 x 36,5 x 25,8 cm |
Menu tự động | |
Tính năng | Hâm nóng, rã đông, hẹn giờ |
Bên cạnh lò vi sóng, bạn cũng có thể cân nhắc lựa chọn thêm các thiết bị gia dụng chất lượng khác của thương hiệu Toshiba trong gia đình nhé.
1: Toshiba|Lò Vi Sóng Toshiba |ER-SGS23(S1)VN
2: Toshiba|Lò Vi Sóng Toshiba |MW2-AG24PC(BK)
3: Toshiba|Lò Vi Sóng Toshiba|ER-SGM20(S1)VN
4: Toshiba|Lò Vi Sóng Toshiba |ER-SS23(W1)VN
5: Toshiba|Lò Vi Sóng Toshiba|ER-SGS34(S1)VN
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ