Tivi gắn tường thường làm thay đổi phong cách không gian sống nhà khi được lắp đặt. Hiện nay, nhiều sản phẩm tivi gắn tường được sản xuất từ nhiều thương hiệu như Sony, LG, Samsung v.v. với phân khúc giá thành khác nhau. Hơn nữa, tùy theo từng dòng mà chất lượng màn hình, chất lượng âm thanh, chức năng, v.v. cũng thay đổi nên sẽ khiến bạn bối rối không biết dựa trên tiêu chí nào để chọn được tivi gắn tường tốt nhất.
Thông qua bài viết này, mybest xin giới thiệu bảng xếp hạng 10 tivi gắn tường tốt nhất được ưu chuộng năm 2022 cùng với cách chọn. Hy vọng sẽ đưa đến được những thông tin hữu ích cho các bạn.
Danh sách nhanh - Tivi Gắn Tường hàng đầu
Anh bắt đầu bước chân vào ngành điện gia dụng từ năm 20 tuổi với tư cách là trợ lý từ nhà sản xuất, tham gia kinh doanh trong các cửa hàng điện máy. Vốn dĩ anh rất thích công việc chăm sóc khách hàng và rất hứng thú với các thiết bị công nghệ, điện tử, đồ điện gia dụng. Vận dụng những kinh nghiệm kết hợp cùng những kiến thức có được trong quá trình học tập, trong năm thứ 2 kể từ khi bắt đầu làm việc, doanh số của cá nhân anh đạt đến mức 200 triệu yên/năm; đến năm thứ 5 anh đã đạt mức 300 triệu yên/năm.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Hầu hết các loại tivi hiện nay đều có thể gắn lên tường. Cùng tìm hiểu những ưu nhược điểm của loại tivi này cùng mybest nhé.
Ưu Điểm
Nhược Điểm
Vì vậy nên cân nhắc không gian nhà ở và sở thích cá nhân để chọn loại tivi gắn tường phù hợp nhất nhé.
Hãy kiểm tra những điều nêu dưới đây khi lựa chọn tivi gắn tường nhé.
Yếu tố cốt lõi quyết định chất lượng màn hình là backlight (đèn nền) và panel (tấm nền). Backlight đóng vai trò quan trọng trong việc cân bằng độ sáng tổng thể, còn panel thì điều chỉnh màu sắc, ánh sáng độ sáng hiển thị, v.v. của đèn nền.
Tivi tinh thể lỏng là tivi có màn hình thủy tinh chứa các tinh thể lỏng đặc biệt kết hợp với đèn LED nền. Nếu đèn này được bố trí dưới toàn bộ màn hình thì được gọi là tivi tinh thể lỏng LED nền. Ưu điểm của loại này là có thể thưởng thức được hình ảnh chất lượng cao, khó phát sinh việc độ sáng không đồng đều. Ngoài ra, vì có đèn nền dưới toàn bộ màn hình nên hình ảnh hiển thị rõ ràng, tươi sáng với độ tương phản cao, có thể dễ dàng điều chỉnh độ sáng.
Tuy nhiên, điều này cũng sẽ vô tình trở thành nhược điểm vì màn hình sẽ dày hơn bình thường, dẫn đến thiết kế không hút mắt người dùng.
Trong những năm gần đây, nhiều thương hiệu tiến hành giảm chi phí sản xuất trực tiếp nên số lượng tivi giá rẻ ngày càng tăng. Chính vì thế nên có những loại rất nhanh hỏng, bạn hãy cẩn thận khi chọn mua những chiếc TV do các nhà sản xuất giá rẻ sản xuất nhé.
Màn hình tinh thể lỏng LED viền là loại có đèn LED nền bố trí ở bên trái phải hoặc trên dưới của màn hình. Ưu điểm chính của loại này là màn hình mỏng hơn vì nguồn sáng được bố trí ở viền của tivi. Vì số lượng ánh sáng nền ít nên đặc trưng của loại này là độ tiêu thụ điện năng thấp. Với giá thành phải chăng thì tivi gắn tường LED viền khá phù hợp với những người muốn đổi sang một loại tivi giá rẻ hơn.
Tuy nhiên, điểm trừ của loại sản phẩm này chính là dễ bị tình trạng ánh sáng không đều màu. Hơn nữa, còn khó điều chỉnh độ sáng theo từng bộ phận so với loại tivi LED nền nên độ tương phản cũng kém hơn.
Dạng tivi LED viền được ưa chuộng vì giá cả khá phải chăng. Cũng chính vậy nên khi mua hãy xác nhận màu màn hình có đồng đều hay độ sáng có cân bằng không.
Ngoài sự khác nhau về cấu tạo đền nền thì tấm nền của màn hình cũng có một số điểm khác nhau. Hiện nay có 3 dạng tấm nền chính đó là IPS, TN, VA.
Điểm nổi bật của tấm nền VA là độ tương phản phong phú. Nếu xem tivi ở góc độ chính diện thì rất sắc nét. Tuy nhiên, vì góc nhìn hẹp nên hình ảnh sẽ có màu sắc nhạt, độ tương phản kém nếu xem ở những góc độ khác.
Tấm nền IPS cải thiện được điểm yếu của màn hình LCD là góc nhìn, màu sắc chính và độ sáng tốt hơn dù xem dưới nhiều góc độ khác nhau. Tuy nhiên, so với tấm nền VA thì độ tương phản không tốt bằng.
Tấm nền TN cũng có nhược điểm giống với VA là góc nhìn hẹp, hình ảnh cùng độ tương phản kém đi nếu xem ở góc độ không phải chính diện. Tuy nhiên, ưu điểm của loại này là tốc độ phản hồi nhanh và giá cả phải chăng, v.v..
Chung quy lại, bạn thường xem tivi ở hướng chính diện thì hãy chọn mua tấm nền VA, TN còn nếu thường xem tivi ở nhiều góc độ khác nhau thì hãy mua tấm nền IPS.
Nếu bạn chú trọng góc độ xem tivi thì chọn loại có tích hợp tấm nền IPS sẽ là khá phù hợp. Tuy nhiên, tùy theo sản phẩm, dù là tấm nền VA nhưng cũng có trường hợp tích hợp công nghệ riêng giúp mở rộng góc xem tivi nên bạn có thể yên tâm lựa chọn.
Khác với tivi tinh thể lỏng, tivi OLED có tấm nền làm từ các diot phát quang hữu cơ, màn hình sẽ là nguồn sáng mà không cần thiết phải bố trí đèn nền.
Tivi OLED hiển thị âm thanh ánh sáng rõ ràng đến từng chi tiết nhỏ - điều mà tivi tinh thể lỏng chưa làm được, đảm bảo hình ảnh chất lượng đẹp, không gian 3 chiều hay màu sắc hiển thị chi tiết, v.v.
Vì tốc độ hiển thị hình ảnh nhanh nên loại này thích hợp với việc xem thể thao, hơn nữa, chất lượng hình ảnh sẽ không ảnh hưởng khi xem ở góc nghiêng. Một điểm cộng nữa là dễ lắp ở nhiều nơi vì màn hình siêu mỏng.
Tivi OLED rẻ nhất cũng rơi vào tầm giá từ 25 triệu, khá đắt so với tivi tinh thể lỏng. Nếu bạn mong muốn chất lượng hình ảnh hoàn hảo thì hãy chọn loại này. Tivi khá mỏng nên thích hợp treo tường.
Việc không thể thiếu khi chọn tivi gắn tường là xác nhận độ dày của tivi, hãy cố gắng chọn tivi càng mỏng càng tốt để tôn lên vẻ sang trọng cho không gian nội thất.
mybest xin giới thiệu tivi OLED cho những thích tivi mỏng. Loại này không cần đèn nền, màn hình sẽ tự phát sáng nên thân sản phẩm được làm rất mỏng. Tuỳ theo từng dòng sản phẩm mà cũng có những loại chỉ dày 4mm.
Tiếp đến, hãy xác nhận hướng của đầu lỗ cắm dây điện nằm ngay bên dưới hay nằm ngay bên cạnh. Ngoài độ dày của thân sản phẩm thì bạn cũng nên kiểm tra phần lồi phía sau của tivi, tránh gây vướng mắc khi gắn lên tường. Cuối cùng, hãy kiểm tra trước vị trí bố trí của cổng kết nối như cổng kết nối với chốt HDMI, dây cáp LAN, v.v..
Khoảng cách thích hợp giữa tivi và người xem cũng là yếu tố quyết định việc nghe nhìn có thoải mái không. Về tiêu chuẩn, đối với tivi full HD thì nên giữ khoảng cách xem bằng chiều cao của màn hình nhân 3, còn tivi 4K thì nhân chiều cao với 1,5. Nếu gần hơn khoảng cách trên thì sẽ nhìn thấy các chấm tròn trên màn hình và không cảm nhận được hình ảnh đẹp rõ nét từ tivi.
Ngoài ra, bạn có thể áp dụng công thức dưới đây để tính nhanh khoảng cách xem tối đa và tối thiểu. Thông qua công thức này, còn có thể giúp tìm ra được kích thích tivi phù hợp với căn phòng của bạn nữa.
Khoảng cách xem ở trên dù sao cũng chỉ là khoảng cách để xem tivi với chất lượng hình ảnh sắc nét nhất. Tuy nhiên, đây cũng chỉ là tương đối nên dù khoảng cách xa hơn một chút cũng không sao cả.
Chất lượng âm thanh cũng là một tiêu chí quan trọng khi chọn mua tivi gắn tường. Công suất loa tivi càng lớn thì âm thanh phát ra càng mạnh mẽ. Nhiều loại tivi thường có công suất loa từ 20W~30W, nhưng cũng có những loại lên đến 80W.
Ngoài chú trọng công suất ra thì nhiều loại tivi còn được trang bị nhiều công nghệ âm thanh mới như Dolby audio, AI Sound, v.v. nhằm mang lại trải nghiệm người dùng tốt hơn. Đặc biệt nếu được tích hợp chất lượng âm thanh tiên tiến nhất hiện nay và được dùng trong cả rạp chiếu phim như “Dolby Atmos” thì có thể tái hiện được âm thanh 3 chiều từ trước đến sau, trái qua phải, đến các âm cao.
Công nghệ này có thể khuếch đại độ chân thực của hình ảnh thông qua âm thanh như di chuyển của máy bay trên đầu, tiếng mưa rơi như trút nước, v.v. Vậy nên không chỉ hình ảnh mà cũng hãy xác nhận phần âm thanh nếu bạn cũng chú trọng phần này.
Có rất nhiều quy chuẩn để tìm kiếm một chiếc tivi có âm thanh tốt. Đối với một chiếc tivi giá rẻ, nên chọn sản phẩm có thể nghe rõ ràng âm thanh người nói trong các chương trình truyền hình. Ở những đời tivi có tính năng ưu việt thì cần xem xét khả năng truyền âm thanh một cách chân thực.
Trong số những loại tivi gắn tường, có nhiều loại có kèm chức năng tiện lợi khác nhau như xem video trực tuyến như Youtube, Netflix, v.v. hay chức năng điều khiển bằng giọng nói, v.v..
Nhiều tivi được bày bán hiện nay đối ứng được với những dịch vụ xem video trực tuyến chứa nhiều chủ đề đa dạng như anime, phim điện ảnh, phim dài tập, v.v. với một mức phí nhất định. Ngoài dịch vụ trả phí thì cũng có những dịch vụ miễn phí như Youtube, v.v. các dịch vụ này cũng có chương trình phát sóng dưới dạng 4K.
Tuy nhiên, tuỳ theo từng sản phẩm hay nhà cung cấp khác nhau như Netflix, VTV go, FPT Play, v.v. mà dịch vụ cũng khác nhau nên hãy xác nhận nội dung có thể xem trước. Vì cũng có nhà cung cấp có loại chứa tính năng xử lý chất lượng hình ảnh cao nên hãy kiểm tra sẵn trước nhé.
Ngoài ra, cần thiết xác nhận tivi có kèm theo tính năng điều khiển bằng giọng nói không. Nếu có tính năng này, sẽ giảm bớt thao tác nhập chữ lúc tìm kiếm thông tin về chương trình tivi hay ứng dụng xem video trực tuyến, v.v.. Điều khiển tivi khác với điện thoại hay máy tính, nên việc sử dụng thoải mái hơn.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước màn hình | Xuất xứ thương hiệu | Loại màn hình | Công nghệ xử lý hình ảnh | Tổng công suất loa | Công nghệ âm thanh | Số lượng loa | Điều khiển tivi bằng giọng nói | Cổng vào | Các ứng dụng sẵn có | Kích thước không chân/treo tường | Khối lượng không chân | |||||
1 | Samsung Smart TV Crystal UHD 4K|AU7000 | ![]() | Màu Sắc Sống Động Chuẩn Điện Ảnh | 43 / 50 / 55 / 58 / 65 / 75 (inch) | Hàn Quốc | Không rõ | Bộ xử lý Crystal 4K, Dynamic Crystal Color, UHD Di(mm)ing, PurColor, HDR, Nâng cấp độ tương phản - Contrast Enhancer | 20W | Q-Symphony, Adaptive Sound | 2 | Không rõ | HDMI, LAN, v.v | YouTube, trình duyệt web, kho ứng dụng | 111.68 x 64.42 x 5.99 (cm) | 11.4kg | |
2 | Sony Android TV OLED 4K|XR-A80J | ![]() | Thanh Lịch, Sang Trọng, Bộ Xử Lý Tiên Tiến | 55 / 65 / 77 (inch) | Nhật Bản | OLED | HDR10, HLG, Dolby Vision, v.v. | 30W | Dolby Atmos, Dolby Audio, DTS, DTS Digital Surround, Bộ khuếch đại âm thanh S-Master Digital Amplifier, Âm thanh từ màn hình, Acoustic Surface Audio+ | 2 thiết bị truyền động, 2 loa subwoofer | Không rõ | HDMI, Composite, USB, Internet, v.v. | Youtube, Netflix, v.v. | 122.7 x 71.2 x 5.3 (cm) | Xấp xỉ 17.8kg | |
3 | LG Smart TV NanoCell 4K|NANO77TPA | ![]() | Hình Ảnh Sắc Nét Dù Dưới Nhiều Góc Độ Khác Nhau | 43 / 50 / 55 / 65 (inch) | Hàn Quốc | 4K NanoCell | 4K Upscaling, HDR10 Pro, FIL(mm)AKER MODE, 4K Upscaler, HGIG Mode, Active HDR, HLG, | 20W | AI Sound, Clear Voice III, AI Acoustic Tuning | 2 | Không rõ | HDMI, LAN, USB, v.v. | Youtube, Apple TV, Disney+, Netflix và LG Channels | 96.7 x 62.2 x 21.6 (cm) | 9.2kg | |
4 | Sony Smart TV KDL|W660G | ![]() | Công Nghệ X-Protection PRO Bảo Vệ Tivi Vượt Trội | 43.5 inch | Nhật Bản | LCD | Dynamic Contrast Enhancer, Công nghệ Live Colour, X-Reality™ PRO | 5W + 5W | ClearAudio+ | 2 | Không rõ | USB, HDMI, Digital Audio Out (Optical), LAN | Netflix ,Voice Control, HDR ,Wireless Connectivity,Web Browser, Mobile Screen Mirroring, Youtube ,Bluetooth | Xấp xỉ 97.4 x 57.2 x 6.8 (cm) | Xấp xỉ 7.8kg | |
5 | LG Smart TV OLED 4K|GXPTA | ![]() | Màn Hình OLED Chân Thực Đến Từng Chi Tiết | 55 / 65 (inch) | Hàn Quốc | OLED | AI Picture Pro - Face Enhancing, AI Upscaling, Image Enhancing on SQM, Cinema HDR, HDR10 Pro, Dolby Vision IQ, FIL(mm)AKER MODE, 4K Upscaler, | 60W | DOLBY ATMOS, AI Acoustic Tuning, AI Sound Pro, Clear Voice Pro | Không rõ | Không rõ | HMDI, USB, LAN | YouTube, Netflix, Trình duyệt web, LG Content Store | 122.5 x 70.6 x 2.31 (cm) | 21.8kg | |
6 | Sharp TV LED Full HD|2T-C42BG1X | ![]() | Chất Lượng Hình Ảnh Sống Động, Âm Thanh Chân Thực | 42 inch | Nhật Bản | LED / VA | AquoMotion, Hỗ trợ HDR (HDR10), Công nghệ Wide Color | 7.5W + 7.5W | Dolby Audio | Không rõ | Không rõ | HDMI, Analogue Audio out, Headphone, USB 2.0, Wifi tích hợp + Cổng Etherner | Trình duyệt web, kho ứng dụng, định dạng hỗ trợ (HTML5), YouTube, Netflix, Google Music, v.v. | Không rõ | Không rõ | |
7 | Samsung Smart TV LED| UA32T4300 | ![]() | Giá Cả Phải Chăng Nhưng Chất Lượng Tốt | 32 inch | Hàn Quốc | LED | Mega Contrast, Micro Dimming Pro, Hyper Real Engine, Digital Clean View, PurColor, Nâng cấp độ tương phản - Contrast Enhancer | 20W | Dolby Digital Plus | 2 | Không rõ | HDMI, Wifi, USB, v.v. | Spotify, Clip TV, Fim+, Netflix, FPT Play | 73.7 x 43.8 x 7.41 (cm) | 3.8kg | |
8 | TCL TV 4K UHD Android|T65 | ![]() | Tích Hợp Trợ Lý Ảo Google Assistant | 43 / 50 / 55 (inch) | Trung Quốc | Micro Dimming, HDR10, UHD Upscaling (Nâng chuẩn ảnh UHD) | Không rõ | 9.5W + 9.5W | Dolby MS12D/Y (Dolby Audio) | Không rõ | Không rõ | USB, HDMI, RF, Digital Audio Out (Optical), Audio Out (Mini Jack), Composite in (AV), LAN | Youtube, Netflix, Clip TV, FPT Play, Clip TV, Nhaccuatui, Vie On, Trình duyệt web | 97 x 56.7 x 7.56 (cm) | 7.5kg | |
9 | TCL Smart TV Full HD|L61 | ![]() | Màn Hình Tràn Viền Sang Trọng | 32.4 inch | Trung Quốc | Không rõ | Sắc nét FHD, Dải tương phản động (HDR), Micro Di(mm)ing | 10W | Âm thanh Dolby MS12 | Không rõ | Không rõ | Bluetooth, LAN, WiFi (2.4GHz), Composite, HDMI 1.4, Jack 3.5mm, USB 2.0, DVB-T2 | Youtube, v.v. | 72 x 42.4 x 7.7 (cm) | 3.54kg | |
10 | Coocaa Smart TV HD Wifi|S7G | ![]() | Tích Hợp Khu Ứng Dụng Xem Trực Tuyến Khổng Lồ | 32.40 inch | Indonesia | Không rõ | Trochilus Extreme | Không rõ | Dolby audio | Không rõ | Không rõ | USB 2.0; HDMI 1.4; Digital audio out; LAN | Youtube, Netflix, v.v. | Không rõ | Không rõ |
Smart Tivi 4K AU7000 là chiếc tivi vừa có chân vừa có thể gắn tường, được thiết kế mỏng nhẹ, giấu dây cáp gọn gàng phía sau. Công nghệ PurColor được tích hợp cho phép bạn cảm nhận hình ảnh sắc nét, chân thật nhất.
Độ phân giải 4K, hình ảnh full HD tiên tiến đi kèm với công nghệ Motion Xcelerator giúp tái hiện rõ ràng các khung hình thay đổi nhanh chóng, những phân cảnh dồn dập, v.v. biến không gian nhà bạn thành một rạp chiếu phim thu nhỏ. Những chức năng này còn có thể giúp bạn thưởng thức trọn vẹn những trận đấu thể thao nghẹt thở nữa.
Kích thước màn hình | 43 / 50 / 55 / 58 / 65 / 75 (inch) |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Hàn Quốc |
Loại màn hình | Không rõ |
Công nghệ xử lý hình ảnh | Bộ xử lý Crystal 4K, Dynamic Crystal Color, UHD Di(mm)ing, PurColor, HDR, Nâng cấp độ tương phản - Contrast Enhancer |
Tổng công suất loa | 20W |
Công nghệ âm thanh | Q-Symphony, Adaptive Sound |
Số lượng loa | 2 |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | HDMI, LAN, v.v |
Các ứng dụng sẵn có | YouTube, trình duyệt web, kho ứng dụng |
Kích thước không chân/treo tường | 111.68 x 64.42 x 5.99 (cm) |
Khối lượng không chân | 11.4kg |
Android Tivi OLED 4K XR-A80J thuộc dạng OLED nên màn hình rất mỏng, thiết kế thanh lịch mang lại sự sang trọng cho không gian sống của bạn. Vỏ tivi được làm từ nhựa có thể tái chế SORPLAS™ thân thiện, giúp bảo vệ môi trường.
Bộ xử lý Cognitive Processor XR tích hợp trong tivi XR-A80J như một trí tuệ nhận thức, giúp phân tích các dữ liệu âm thanh và hình ảnh cùng lúc theo như cách thức của não người hoạt động. Ngoài ra còn cung cấp cho người xem hình ảnh và âm thanh sắc nét, trung thực, chân thực.
Kích thước màn hình | 55 / 65 / 77 (inch) |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Loại màn hình | OLED |
Công nghệ xử lý hình ảnh | HDR10, HLG, Dolby Vision, v.v. |
Tổng công suất loa | 30W |
Công nghệ âm thanh | Dolby Atmos, Dolby Audio, DTS, DTS Digital Surround, Bộ khuếch đại âm thanh S-Master Digital Amplifier, Âm thanh từ màn hình, Acoustic Surface Audio+ |
Số lượng loa | 2 thiết bị truyền động, 2 loa subwoofer |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | HDMI, Composite, USB, Internet, v.v. |
Các ứng dụng sẵn có | Youtube, Netflix, v.v. |
Kích thước không chân/treo tường | 122.7 x 71.2 x 5.3 (cm) |
Khối lượng không chân | Xấp xỉ 17.8kg |
Smart Tivi NanoCell 4K NANO77TPA của LG mang đến màu sắc chân thực, sắc nét, trong veo nhờ công nghệ Nano Cell tiên tiến. Cùng với đó, hình ảnh hiện ra theo góc nhìn rất điện ảnh nhờ tính năng FILMMAKER MODE™ đi kèm với âm thanh AI Sound sống động, khiến ta cảm giác như đang thưởng thức một bộ phim được chiếu tại rạp.
Dù xem tivi dưới góc độ nghiêng hay chính diện, ta đều cảm nhận được độ tương phản, chất lượng hình ảnh như nhau. Ngoài ra, công nghệ chơi game đám mây được tích hợp kèm theo khiến bạn có trải nghiệm hình ảnh sắc nét hơn khi chơi.
Kích thước màn hình | 43 / 50 / 55 / 65 (inch) |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Hàn Quốc |
Loại màn hình | 4K NanoCell |
Công nghệ xử lý hình ảnh | 4K Upscaling, HDR10 Pro, FIL(mm)AKER MODE, 4K Upscaler, HGIG Mode, Active HDR, HLG, |
Tổng công suất loa | 20W |
Công nghệ âm thanh | AI Sound, Clear Voice III, AI Acoustic Tuning |
Số lượng loa | 2 |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | HDMI, LAN, USB, v.v. |
Các ứng dụng sẵn có | Youtube, Apple TV, Disney+, Netflix và LG Channels |
Kích thước không chân/treo tường | 96.7 x 62.2 x 21.6 (cm) |
Khối lượng không chân | 9.2kg |
Smart Tivi KDL W660G của Sony mang đến trải nghiệm sử dụng vượt trội nhờ công nghệ xử lý hình ảnh X-Reality™ PRO giúp nâng cấp hình ảnh sắc chất lượng full HD,chi tiết đến từng đường nét. Bạn có thể kết hợp với máy chơi game để trải nghiệm game HDR với chất lượng màn hình tốt nhất.
Công Nghệ X-Protection PRO được tích hợp để bảo vệ tivi trước các tác nhân ngoại lực như bụi bẩn, ẩm ướt, sét đánh, v.v. giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Kích thước màn hình | 43.5 inch |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Loại màn hình | LCD |
Công nghệ xử lý hình ảnh | Dynamic Contrast Enhancer, Công nghệ Live Colour, X-Reality™ PRO |
Tổng công suất loa | 5W + 5W |
Công nghệ âm thanh | ClearAudio+ |
Số lượng loa | 2 |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | USB, HDMI, Digital Audio Out (Optical), LAN |
Các ứng dụng sẵn có | Netflix ,Voice Control, HDR ,Wireless Connectivity,Web Browser, Mobile Screen Mirroring, Youtube ,Bluetooth |
Kích thước không chân/treo tường | Xấp xỉ 97.4 x 57.2 x 6.8 (cm) |
Khối lượng không chân | Xấp xỉ 7.8kg |
Smart Tivi OLED 4K GXPTA có màn hình siêu mỏng chỉ 2.31 cm, không gian phòng sẽ sang trọng, bừng sáng hơn ngay khi gắn lên. Vì là dạng OLED nên có thể trông đợi vào độ tương phản, màu sắc, chất lượng hình ảnh của tivi.
Tivi này còn mang đến trải nghiệm người dùng tuyệt vời giống như ở rạp chiếu phim nhờ tích hợp các công nghệ tiên tiến nhất hiện nay như âm thanh DOLBY ATMOS, hình ảnh AI Picture Pro - Face Enhancing, v.v.. Tuy nhiên, vì có giá thành hơi cao so với những loại khác nên bạn hãy suy nghĩ kỹ trước khi mua.
Kích thước màn hình | 55 / 65 (inch) |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Hàn Quốc |
Loại màn hình | OLED |
Công nghệ xử lý hình ảnh | AI Picture Pro - Face Enhancing, AI Upscaling, Image Enhancing on SQM, Cinema HDR, HDR10 Pro, Dolby Vision IQ, FIL(mm)AKER MODE, 4K Upscaler, |
Tổng công suất loa | 60W |
Công nghệ âm thanh | DOLBY ATMOS, AI Acoustic Tuning, AI Sound Pro, Clear Voice Pro |
Số lượng loa | Không rõ |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | HMDI, USB, LAN |
Các ứng dụng sẵn có | YouTube, Netflix, Trình duyệt web, LG Content Store |
Kích thước không chân/treo tường | 122.5 x 70.6 x 2.31 (cm) |
Khối lượng không chân | 21.8kg |
TV LED Full HD Sharp 2T-C42BG1X là một chiếc tivi không tích hợp quá nhiều công nghệ mới nhưng chứa những chức năng cơ bản và đủ dùng trong gia đình. Chất lượng âm thanh được xử lý bằng Dolby Audio cộng với phần hình ảnh full HD sắc nét khiến việc xem tivi vui vẻ, thích thú hơn.
Ngoài ra, chức năng trợ ý ảo Google Assistant được tích hợp trong tivi giúp việc bật mở, chuyển kênh nhanh chóng hơn bao giờ hết mà không cần bấm nút rườm rà.
Kích thước màn hình | 42 inch |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Nhật Bản |
Loại màn hình | LED / VA |
Công nghệ xử lý hình ảnh | AquoMotion, Hỗ trợ HDR (HDR10), Công nghệ Wide Color |
Tổng công suất loa | 7.5W + 7.5W |
Công nghệ âm thanh | Dolby Audio |
Số lượng loa | Không rõ |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | HDMI, Analogue Audio out, Headphone, USB 2.0, Wifi tích hợp + Cổng Etherner |
Các ứng dụng sẵn có | Trình duyệt web, kho ứng dụng, định dạng hỗ trợ (HTML5), YouTube, Netflix, Google Music, v.v. |
Kích thước không chân/treo tường | Không rõ |
Khối lượng không chân | Không rõ |
Smart tivi LED UA32T4300 có giá thành khá phải chăng, chất lượng sản phẩm cũng được nâng cao khi tivi tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến như HDR10+ làm tăng độ tương phản, PureColor khiến màu sắc trở nên sống động, v.v.. Những tính năng này cũng đủ khiến người xem như đắm mình vào không gian đang được trình chiếu.
Ngoài ra, Multi Voice Assistant cho phép người dùng giao tiếp với tivi, giúp truy cập nhanh chóng đến nội dung truyền hình hay video muốn xem.
Kích thước màn hình | 32 inch |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Hàn Quốc |
Loại màn hình | LED |
Công nghệ xử lý hình ảnh | Mega Contrast, Micro Dimming Pro, Hyper Real Engine, Digital Clean View, PurColor, Nâng cấp độ tương phản - Contrast Enhancer |
Tổng công suất loa | 20W |
Công nghệ âm thanh | Dolby Digital Plus |
Số lượng loa | 2 |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | HDMI, Wifi, USB, v.v. |
Các ứng dụng sẵn có | Spotify, Clip TV, Fim+, Netflix, FPT Play |
Kích thước không chân/treo tường | 73.7 x 43.8 x 7.41 (cm) |
Khối lượng không chân | 3.8kg |
Tivi 4K UHD Android Tivi T65 được thiết kế đơn giản nhưng mỏng nhẹ khiến không gian nhà bạn trở nên sang trọng hơn. Ngoài chất lượng màn hình ultra HD 4K được tích hợp sẵn, công nghệ UHD 4K Upscaling giúp nâng cấp chất lượng hình ảnh kém lên mức UHD, khiến người dùng có thể thưởng thức hình ảnh sống động rõ nét dù nguồn video đã cũ bằng chính chiếc tivi này.
Ngoài ra, điểm nổi bật của tivi này còn là sử dụng tiện lợi, mở kênh nhanh chóng mà không cần các thao tác bấm rườm rà nhờ trợ lý ảo Google Assistant .
Kích thước màn hình | 43 / 50 / 55 (inch) |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Trung Quốc |
Loại màn hình | Micro Dimming, HDR10, UHD Upscaling (Nâng chuẩn ảnh UHD) |
Công nghệ xử lý hình ảnh | Không rõ |
Tổng công suất loa | 9.5W + 9.5W |
Công nghệ âm thanh | Dolby MS12D/Y (Dolby Audio) |
Số lượng loa | Không rõ |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | USB, HDMI, RF, Digital Audio Out (Optical), Audio Out (Mini Jack), Composite in (AV), LAN |
Các ứng dụng sẵn có | Youtube, Netflix, Clip TV, FPT Play, Clip TV, Nhaccuatui, Vie On, Trình duyệt web |
Kích thước không chân/treo tường | 97 x 56.7 x 7.56 (cm) |
Khối lượng không chân | 7.5kg |
Smart Tivi Full HD L61 của TCL có hệ điều hành Android 8.0 nên bạn có thể linh hoạt tải nhiều ứng dụng xem video trực tuyến. Công nghệ hình ảnh HDR 10 cùng với chất lượng âm thanh Dolby MS12 làm tăng tính giải trí hơn khi sử dụng.
Tuy thuộc dạng màn hình LED nhưng tivi đã được trao chuốt phần nhìn mỏng hơn, cộng với thiết kế tràn viền màn hình làm tăng sự sang trọng, tinh tế cho không gian lắp đặt.
Kích thước màn hình | 32.4 inch |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Trung Quốc |
Loại màn hình | Không rõ |
Công nghệ xử lý hình ảnh | Sắc nét FHD, Dải tương phản động (HDR), Micro Di(mm)ing |
Tổng công suất loa | 10W |
Công nghệ âm thanh | Âm thanh Dolby MS12 |
Số lượng loa | Không rõ |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | Bluetooth, LAN, WiFi (2.4GHz), Composite, HDMI 1.4, Jack 3.5mm, USB 2.0, DVB-T2 |
Các ứng dụng sẵn có | Youtube, v.v. |
Kích thước không chân/treo tường | 72 x 42.4 x 7.7 (cm) |
Khối lượng không chân | 3.54kg |
Smart TV HD Wifi S7G đến từ thương hiệu Coocaa - một thương hiệu khá mới gần đây nhưng đột phá về doanh số bán ra. Tivi đã có những bước tiên phong so với loại truyền thống đó là việc kết hợp thẳng với kho ứng dụng xem trực tuyến qua Google play. Bạn có thể tải nhiều ứng dụng yêu thích và xem mà không cần phải phụ thuộc vào chương trình của tivi truyền thống.
Hệ thống Android 11 tối tân được tích hợp trong tivi giúp liên tục cập nhật nhanh chóng với những phần mềm mới. Điều khiển tivi cũng có chức năng điều khiển giọng nói nên khá tiện lợi khi sử dụng.
Kích thước màn hình | 32.40 inch |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Indonesia |
Loại màn hình | Không rõ |
Công nghệ xử lý hình ảnh | Trochilus Extreme |
Tổng công suất loa | Không rõ |
Công nghệ âm thanh | Dolby audio |
Số lượng loa | Không rõ |
Điều khiển tivi bằng giọng nói | Không rõ |
Cổng vào | USB 2.0; HDMI 1.4; Digital audio out; LAN |
Các ứng dụng sẵn có | Youtube, Netflix, v.v. |
Kích thước không chân/treo tường | Không rõ |
Khối lượng không chân | Không rõ |
mybest giới thiệu bạn một số loại Tivi khác ngoài tivi gắn tường. Hy vọng bạn tìm thấy loại tivi mong muốn.
1: Samsung |Smart TV Crystal UHD 4K|AU7000
2: Sony |Android TV OLED 4K|XR-A80J
3: LG |Smart TV NanoCell 4K|NANO77TPA
4: Sony|Smart TV KDL|W660G
5: LG |Smart TV OLED 4K|GXPTA
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ