Danh sách nhanh - Thẻ Nhớ SD hàng đầu
Lexar
Ghi Nhớ Video full-HD, 3D, và 4K, Hiệu Suất Ghi và Đọc Nhanh
Anh bắt đầu bước chân vào ngành điện gia dụng từ năm 20 tuổi với tư cách là trợ lý từ nhà sản xuất, tham gia kinh doanh trong các cửa hàng điện máy. Vốn dĩ anh rất thích công việc chăm sóc khách hàng và rất hứng thú với các thiết bị công nghệ, điện tử, đồ điện gia dụng. Vận dụng những kinh nghiệm kết hợp cùng những kiến thức có được trong quá trình học tập, trong năm thứ 2 kể từ khi bắt đầu làm việc, doanh số của cá nhân anh đạt đến mức 200 triệu yên/năm; đến năm thứ 5 anh đã đạt mức 300 triệu yên/năm.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Sau đây là 5 điều bạn nên lưu ý khi chọn thẻ nhớ SD. Tại bài viết này, mybest đã nhận được lời khuyên khi chọn mua thẻ nhớ SD đến từ chuyên gia tư vấn điện gia dụng Nomura Akira.
Thẻ nhớ SD được chia làm ba loại là thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC. Mỗi loại thẻ nhớ sẽ có dung lượng tối đa khác nhau, nên bạn hãy chọn thẻ sao cho phù hợp với dung lượng dữ liệu mà bạn muốn lưu trữ.
Trong tất cả các loại thẻ nhớ, thẻ SD là loại thẻ có dung lượng thấp nhất, có thể lưu trữ tối đa được 2GB dữ liệu. Nhiều loại thẻ nhớ có tương thích với máy ảnh kỹ thuật số đời cũ. Thẻ có thể lưu dữ được 200 tấm ảnh với độ phân giải là 20 megapixel.
Giá thành rẻ là một trong những điểm hấp dẫn của thẻ. Tuy nhiên, thẻ không đủ dung lượng để quay phim, chụp ảnh chất lượng cao bằng máy ảnh cấu hình cao. Nếu ngân sách của bạn cho phép, bạn hãy chọn loại thẻ với dung lượng lớn hơn để có thể lưu dữ được nhiều khoảnh khắc.
Một số máy ảnh kỹ thuật số đời cũ chỉ tương thích với thẻ nhớ có dung lượng đến 2GB. Trong trường hợp này, thẻ SD là một lựa chọn phù hợp và tương thích với máy.
Thẻ SDHC có dung lượng từ 4-32GB. Với dung lượng 32GB, thẻ có thể lưu trữ được 4000 bức ảnh độ phân giải 20 megapixel, và ghi hình 1 giờ đồng hồ video chất lượng FullHD. Nếu bạn di chuyển dung lượng trong thẻ ra máy tính hoặc dữ liệu đám mây, thì bạn sẽ không cần phải lo thẻ bị đầy dung lượng.
Ngoài ra, chỉ với khoảng 400.000đ bạn có thể mua được nhiều sản phẩm cân bằng tốt giữa dung lượng và giá thành. Không chỉ sử dụng để lưu trữ dung lượng bình thường, dung lượng của thẻ còn phù hợp để quay phim, chụp ảnh khi đi du lịch, hay cho các buổi thuyết trình, v.v.
Chỉ cần chọn thẻ có dung lượng trên 16GB, bạn cũng có thể ghi hình tới 90 phút với chất lượng bình thường. Nên với dung lượng này, thẻ cũng khá phù hợp để quay những video nhỏ khi đi du lịch, giải trí, v.v.
Thẻ SDXC là loại thẻ có dung lượng lớn, có thể lưu trữ được từ 64GB cho tới 2TB dữ liệu. Chính vì vậy, thẻ phù hợp để quay phim thời gian dài, cũng như chụp ảnh với độ phân giải cao. Với chất lượng video 4K, máy có thể ghi hình hơn 1 giờ đồng hồ, nên thẻ cũng rất phù hợp để sử dụng cho mục đích làm phim.
Tuy nhiên, nhiều sản phẩm với giá thành khá cao, nên thẻ có thể là một sự lựa chọn hơi lãng phí nếu bạn chỉ sử dụng để chụp ảnh bình thường hàng ngày. Dung lượng của thẻ phù hợp hơn để sử dụng cho mục đích công việc, cũng như sở thích.
Đây là loại thẻ phù hợp khi bạn cần một dung lượng lớn để chụp ảnh liên tục bằng ống kính fullsize, hay những bạn cần ghi hình chất lượng 4K, v.v. Giá thành của thẻ khá cao, nên bạn hãy cân nhắc sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Tốc độ truyền cũng là một yếu tố vô cùng quan trọng khi chọn mua thẻ SD. Khi chọn mua, bạn hãy kiểm tra thật kỹ những loại tốc độ của thẻ như tốc đọc và tốc độ ghi.
Tốc độ ghi biểu thị khả năng ghi lại thông tin hình ảnh, và video vào thẻ nhớ SD. Nếu thẻ có tốc độ ghi chậm, màn chập sẽ không thể cắt được những khoảnh khắc quan trọng, bị gián đoạn khi chụp ảnh liên tục, khung hình bị rớt khiến chất lượng video bị giật, nhòe, v.v.
Tốc độ ghi tối thiểu được in trực tiếp trên mặt thẻ, và được chia thành ba loại là Speed Class, UHS Speed Class, Video Speed Class. Trong trường hợp bạn muốn chụp ảnh và quay video chất lượng FullHD bạn nên chọn tốc độ truyền tối thiểu trên 10MB/s. Để quay video chất lượng 4K, bạn cần phải chọn thẻ có tốc độ truyền tối thiểu trên 30MB/s.
Ngoài ra, tốc độ truyền tối thiểu cần thiết khi chụp ảnh cũng có thể được in trong hướng dẫn sử dụng. Nên bạn hãy chọn thẻ có tốc độ ghi sao cho thỏa mãn tốc độ truyền tối thiểu mà máy yêu cầu.
Những sản phẩm có Speed Class càng cao thì không chỉ tốc độ ghi dữ liệu, mà tốc độ truyền thông tin sang máy tính cũng rất nhanh, giúp bạn làm việc dễ dàng và thoải mái hơn.
Ngoài Speed Class biểu thị tốc độ truyền tối thiểu, phần thông tin sản phẩm được in trên bao bì hoặc trên mặt thẻ còn ghi một dạng số liệu như「**MB/s」biểu thị giá trị lý thuyết tốc độ truyền tối đa. Cơ bản, tốc độ truyền tối đa này càng lớn, thì khả năng truyền dữ liệu sang máy tính càng được tiến hành một cách mượt mà.
Tuy nhiên, con số được in trên sản phẩm cũng chỉ là giá trị tối đa về mặt lý thuyết, có thể thẻ không đạt được tốc độ lý tưởng đó khi sử dụng thực tế. Chính vì vậy, bộ phận biên tập của mybest đã tiến hành kiểm nghiệm chụp ảnh liên tục bằng camera ống kính đơn, cũng như truyền thông tin dung lượng lớn bằng máy tính và đã cho ra được kết quả tốc độ truyền gần với khi sử dụng thực tế.
Lấy ví dụ về một sản phẩm cho kết quả ghi tốt, thì tốc độ truyền thông tin được công khai là 100MB/s. Tuy nhiên, tốc độ thực tế chỉ khoảng 56MB/s, tương đương 60% giá trị tốc độ công khai. Trong số đó, có những sản phẩm với tốc độ truyền thực tế thấp dưới một nửa so với thông tin công khai của thẻ.
Tốc độ truyền có thể thay đổi dựa vào môi trường, cũng như khả năng tương thích với thiết bị kết nối. Chính vì vậy, nếu bạn đặc biệt quan tâm về tốc độ truyền dữ liệu thì không chỉ thông số được công khai, mà bạn cũng nên chú ý tới cả tốc độ truyền thực tế của thẻ.
Ngoài tốc độ đọc, tốc độ truyền của thẻ bạn cũng nên lưu ý tới các tính năng đi kèm liên quan tới sự dễ sử dụng của thẻ.
Nếu bạn sử dụng máy ảnh kỹ thuật số cùng với thẻ SD có tích hợp chức năng wifi, thì bạn có thể dễ dàng di chuyển hình ảnh sang điện thoại, hoặc đăng tải lên SNS như Facebook hay Instagram mà không cần kết nối với máy tính.
Chắc hẳn các bạn sẽ muốn chọn một chiếc thẻ có độ bền cao, ít bị nguy cơ mất dữ liệu để lưu giữ những hình ảnh cũng như video quan trọng.
Những nguyên nhân chính gây hỏng thẻ và mất dữ liệu có thể kể đến như thay đổi nhiệt độ, bám bụi, nước, va đập hay sự tĩnh điện, v.v. Chính vì vậy, bạn hãy kiểm tra và chọn mua những sản phẩm chịu được sự va đập, chống thấm nước để giảm nguy cơ mất dữ liệu.
Ngoài ra, do thẻ nhớ SD được làm từ nhựa mỏng, nên thẻ có nhược điểm là dễ bị gãy, sứt mẻ. Bạn nên cho thẻ vào trong hộp đựng để thẻ không bị hỏng khi mang theo ra ngoài, hoặc bảo quản.
Thẻ nhớ SD có kích thước không giống nhau, được chia ra thành hai dạng là thẻ micro SD và thẻ mini SD. Bạn hãy chú ý để không bị nhầm lẫn hai loại thẻ này với nhau khi chọn mua.
Nếu bạn muốn sử dụng thẻ cho điện thoại thông minh, hay các máy chơi game như Nintendo Switch thì bạn nên chọn thẻ micro SD.
Dung lượng cũng như kích thước tiêu chuẩn của thẻ sẽ phụ thuộc vào từng sản phẩm và nhà sản xuất. Chính vì vậy, bạn hãy kiểm tra đặc điểm của từng sản phẩm và nhà sản xuất để chọn được loại thẻ phù hợp với mục đích sử dụng của bản thân.
SanDisk là nhà sản xuất bộ nhớ flash không chỉ nổi tiếng ở Việt Nam, mà còn có vị thế đứng đầu thị trường thế giới. Điểm hấp dẫn không thể kể đến của thẻ nhớ SanDisk là sự phong phú về dung lượng và kích thước của thẻ.
Có nhiều sản phẩm được các nhà sản xuất đồ dùng gia dụng chứng nhận về khả năng tương thích, nên bạn sẽ dễ dàng tìm thấy các sản phẩm với thông số kỹ thuật mà bạn mong muốn.
Nhà sản xuất thẻ nhớ Nhật Bản KIOXIA được đổi tên từ công ty cũ là công ty thẻ nhớ Toshiba vào năm 2019. Gần đây, thẻ nhớ này dễ dàng được tìm thấy và bắt gặp tại các cửa hàng bán đồ điện gia dụng.
Thẻ nhớ này là một lựa chọn không chỉ phù hợp với những người đã sử dụng thẻ nhớ Toshiba từ trước đây, mà còn là một lựa chọn tuyệt vời cho những bạn muốn sử dụng thẻ nhớ đến từ nhà sản xuất Nhật Bản.
Sony là một nhãn hàng nổi tiếng chuyên bán các loại máy ảnh như máy ảnh cầm tay hay máy ảnh một ống, v.v. Bạn có thể mong chờ vào khả năng tương thích tốt của thẻ, vì Sony hiện đang làm các bài thử nghiệm về khả năng tương thích của thẻ với thiết bị từ bước lập kế hoạch cho sản phẩm.
Thẻ nhớ Sony cũng có thể sử dụng cho các thiết bị của các nhà sản xuất khác, nhưng sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho những bạn sử dụng máy ảnh của Sony.
SamSung là nhà sản xuất các thiết bị gia dụng có trụ sở tại Hàn Quốc, nổi tiếng với các dòng sản phẩm Galaxy. Thẻ nhớ SamSung vô cùng phù hợp cho các loại camera hành động như GoPro.
Một điểm cuốn hút lớn của thẻ nhớ SamSung là giá thành rẻ, nên đây là một lựa chọn phù hợp với nhiều người.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chuẩn | Dung lượng | Speed Class | Tốc độ ghi tối đa | Tốc độ đọc tối đa | Độ bền | |||||
1 | SanDisk Thẻ Nhớ Extreme PRO 64GB | ![]() | Giá Thành Cạnh Tranh Và Hiệu Suất Cao | SDXC | 64GB | Class 10 / UHS-I / U3 / V30 | 90MB/s | 95MB/s | Chống sốc, nước, tia X | |
2 | Lexar Thẻ Nhớ SDHC Professional SDXC Professional 2000x | ![]() | Ghi Nhớ Video full-HD, 3D, và 4K, Hiệu Suất Ghi và Đọc Nhanh | SDXC | 64GB | UHS-II U3 | 260MB/s | 300MB/s | Không rõ | |
3 | Toshiba Thẻ Nhớ Exceria | ![]() | Bảo Vệ Dữ Liệu Tốt Hơn với Toshiba Write-Protect | SDXC | 64GB | UHS-I U3 | 15MB/s | 90Mb/s | Chống nước, chống nhiệt, chống tia X | |
4 | Sony Thẻ Nhớ SDHC | ![]() | Tốc Độ Đọc Đến 260MB/s, Nhiều Chức Năng Bảo Vệ | SDHC | 32GB | Class 10 / UHS-II | 100MB/s | 260MB/s | Chống bụi, chống từ tính, chống tĩnh điện, chống nhiệt, chống tia UV, chống nước, chống tia X | |
5 | Lexar Thẻ Nhớ SDXC Professional 1000X | ![]() | Tốc Độ Đọc Nhanh 150MB/s, Ứng Dụng Phục Hồi Dữ Liệu | SDXC | 64GB | Class 10/UHS-II, U3 | 75MB/s | 150MB/s | Không rõ | |
6 | SanDisk Thẻ Nhớ SDXC Sandisk Extreme | ![]() | SDXC | 128GB | Class 10 U3 | 70MB/s | 150MB/s | Không rõ | ||
7 | Transcend Thẻ Nhớ SDHC Class 10 32GB | ![]() | Tốc Độ Đọc Vừa Đủ Để Chụp Ảnh và Quay Phim Hằng Ngày | SDHC | 32GB | Class 10 | 17MB/s | 45MB/s | Không rõ | |
8 | SanDisk Thẻ Nhớ Ultra 533X | ![]() | Thẻ Nhớ Giá Tốt Hiệu Suất Cao | SDHC | 16GB | Class 10 UHS-I | 15MB/s | 80MB/s | Không rõ | |
9 | Toshiba Thẻ Nhớ | ![]() | Thẻ Nhớ SD Toshiba Giá Phải Chăng, Bảo Hành 5 Năm | SDHC | 8GB | Class10 | Không rõ | 40MB/s | Không rõ |
Chuẩn | SDXC |
---|---|
Dung lượng | 64GB |
Speed Class | Class 10 / UHS-I / U3 / V30 |
Tốc độ ghi tối đa | 90MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 95MB/s |
Độ bền | Chống sốc, nước, tia X |
Sản phẩm tiết kiệm tối đa thời gian của bạn bởi thẻ nhớ được trang bị công nghệ UHS Speed Class 3 và cung cấp tốc độ đọc lên đến 300 MB/s và ghi 260MB/s. Tuy nhiên, mức giá của sản phẩm khá cao, do đó nếu bạn thực sự có nhu cầu cao cho tốc độ đọc/ghi thì nên cân nhắc sản phẩm.
Chuẩn | SDXC |
---|---|
Dung lượng | 64GB |
Speed Class | UHS-II U3 |
Tốc độ ghi tối đa | 260MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 300MB/s |
Độ bền | Không rõ |
Chuẩn | SDXC |
---|---|
Dung lượng | 64GB |
Speed Class | UHS-I U3 |
Tốc độ ghi tối đa | 15MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 90Mb/s |
Độ bền | Chống nước, chống nhiệt, chống tia X |
Chuẩn | SDHC |
---|---|
Dung lượng | 32GB |
Speed Class | Class 10 / UHS-II |
Tốc độ ghi tối đa | 100MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 260MB/s |
Độ bền | Chống bụi, chống từ tính, chống tĩnh điện, chống nhiệt, chống tia UV, chống nước, chống tia X |
Ngoài ra, sử dụng phần mềm Image Rescue sẽ giúp phục hồi những dữ liệu bạn lỡ tay xóa mất. Bên cạnh đó bên trong còn được trang bị chức năng write protect để tránh xóa nhầm, cho bạn an tâm hơn khi tác nghiệp.
Chuẩn | SDXC |
---|---|
Dung lượng | 64GB |
Speed Class | Class 10/UHS-II, U3 |
Tốc độ ghi tối đa | 75MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 150MB/s |
Độ bền | Không rõ |
Chuẩn | SDXC |
---|---|
Dung lượng | 128GB |
Speed Class | Class 10 U3 |
Tốc độ ghi tối đa | 70MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 150MB/s |
Độ bền | Không rõ |
Có một số bình luận là nếu sử dụng cho máy ảnh phản xạ ống kính đơn thì có thể tốc độ hơn chậm, nên đối với các bạn có máy ảnh loại này, các bạn có thể lựa chọn những sản phẩm có tốc độ nhanh hơn. Nếu dùng trong máy quay phim hay drive recorder thì cũng có thể duy trì được tốc độ ổn định.
Chuẩn | SDHC |
---|---|
Dung lượng | 32GB |
Speed Class | Class 10 |
Tốc độ ghi tối đa | 17MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 45MB/s |
Độ bền | Không rõ |
Chuẩn | SDHC |
---|---|
Dung lượng | 16GB |
Speed Class | Class 10 UHS-I |
Tốc độ ghi tối đa | 15MB/s |
Tốc độ đọc tối đa | 80MB/s |
Độ bền | Không rõ |
Chuẩn | SDHC |
---|---|
Dung lượng | 8GB |
Speed Class | Class10 |
Tốc độ ghi tối đa | Không rõ |
Tốc độ đọc tối đa | 40MB/s |
Độ bền | Không rõ |
Để sử dụng thẻ SD với các thiết bị không được trang bị cổng kết nối thẻ SD như iPhone hay Macbook, bạn cần phải sử dụng đầu đọc thẻ SD.
Khi tìm kiếm thẻ SD, hãy cẩn thận để không nhầm nó với thẻ micro SD hoặc thẻ SD mini. Bạn không thể lắp thẻ vào thiết bị nếu kích thước khác nhau.
Kích thước của thẻ SD là 24mm x 32mm x 2.1mm, micro SD là 11mm x 15mm x 1mm và mini SD là 20mm x 21,5mm x 1,4mm.
Nếu bạn đang tìm kiếm một thẻ micro SD thường được sử dụng trong điện thoại thông minh, hãy xem bài viết sau.
1: SanDisk |Thẻ Nhớ Extreme PRO 64GB
2: Lexar |Thẻ Nhớ SDHC Professional SDXC Professional 2000x
3: Toshiba |Thẻ Nhớ Exceria
4: Sony |Thẻ Nhớ SDHC
5: Lexar |Thẻ Nhớ SDXC Professional 1000X
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ