Danh sách nhanh - Sữa Dành Cho Người Tiểu Đường hàng đầu
Bác sĩ Đặng Ngọc Hùng là Nghiên cứu sinh ngành Dinh dưỡng tại Viện Dinh dưỡng quốc gia Việt Nam, từng công tác tại BV Tai mũi họng Sài Gòn, BV Nguyễn Tri Phương. Ngoài bác sĩ, anh còn đảm nhiệm rất nhiều vai trò khác như Nhà sáng lập hệ thống Dinh dưỡng y học đầu tiên tại Việt Nam - H&H Nutrition; Giảng viên cơ hữu tại Bộ môn Dinh dưỡng và Khoa Sức khỏe môi trường – nghề nghiệp tại Viện nghiên cứu và đào tạo y khoa liên tục; Giảng viên thỉnh giảng Trường Cao đẳng Y dược Pasteur; Giảng viên Tổ chức phi chính phủ LIFE.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Trong phần này, mybest sẽ cung cấp thông tin để bạn có thể hiểu rõ hơn về loại sữa này cũng như biết cách lựa chọn sản phẩm phù hợp với mình.
Hãy chú trọng các thành phần sau trong sữa.
Theo nghiên cứu từ Đại học Guelph và Đại học Toronto, Canada, uống sữa giàu protein vào bữa sáng có thể giúp cơ thể kiểm soát lượng đường huyết trong máu. Ngoài ra, protein cũng là chất giúp điều tiết hormone insulin, duy trì và giảm tình trạng lượng đường trong máu tăng đột ngột sau bữa ăn. Và còn mang lại cảm giác no và tiêu hóa chậm, giúp cơ thể lâu đói cũng như giảm thèm ăn nhiều hơn.
Chính vì thế, lựa chọn loại sữa giàu protein cũng là tiêu chí quan trọng khi mua sữa cho người tiểu đường. Song, bạn vẫn nên đảm bảo cơ thể dung nạp thêm các thực phẩm giàu protein khác như thịt cá, bò, trứng v.v. để mang lại hiệu quả tốt nhất cho sức khỏe nhé.
Việc dung nạp quá nhiều chất béo, acid béo bão hòa sẽ làm tăng cholesterol trong máu, dẫn đến các biến chứng thường gặp ở người tiểu đường như đột quỵ, đau tim, v.v. Vì thế, người bệnh nên uống sữa ít béo hoặc không bao gồm chất béo. Ngoài ra, sữa ít béo cũng chứa ít calo hơn, thuận tiện cho việc duy trì hoặc giảm cân nặng.
Theo các chuyên gia, người bệnh tiểu đường chỉ nên tiêu thụ 20 - 35% chất béo trên tổng lượng calo hàng ngày và hạn chế dung nạp acid béo bão hòa từ sữa và cả các thực phẩm hàng ngày nhé.
Ngoài các biến chứng về tim mạch, đột quy, v.v. bệnh đái tháo đường còn gây nên các tình trạng về loãng xương và một số bệnh lý về xương khớp. Ngoài ra, một số loại thuốc điều trị bệnh tiểu đường còn được cho là tăng tình trạng gãy xương ở người bệnh.
Vì thế, bạn nên lựa chọn sữa giàu canxi để giúp xương được chắc khỏe, cũng như cung cấp thêm vitamin D thúc đẩy quá trình hấp thụ canxi và duy trì mật độ xương.
Cacbohydrat ảnh hưởng lớn nhất đến lượng đường trong máu và gây cản trở trong việc kiểm soát đường huyết của người bị tiểu đường. Vì thế, một chế độ ăn uống giảm lượng cacbohydrat là rất cần thiết cho những người thuộc nhóm bệnh này.
Bạn nên chú ý đến lượng cacbohydrat được thông tin trên bao bì sản phẩm để chọn lựa cho mình một sản phẩm phù hợp để kết hợp với thực đơn ăn của mình nhé.
Bệnh nhân tiểu đường chỉ nên nạp carbohydrat từ 30 - 45% trên tổng lượng calo từ khẩu phần ăn hàng ngày, như vậy với 1 người tiểu đường ăn 1800kcal/ngày thì tổng lượng carb nên nạp là 135 - 200g/1ngày.
Sữa cho người tiểu đường vẫn chứa một lượng đường nhất định. Thực phẩm bạn ăn hàng ngày vẫn sẽ chứa hàm lượng đường nhất định, kể cả cơm trắng. Vì thế, bạn cần đảm bảo các loại sữa bạn sử dụng có lượng đường thấp và phù hợp với cơ thể mình. Theo Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ (ADA), bệnh nhân tiểu đường nên đạt các mức đường huyết sau:
Tuy nhiên còn tùy thuộc vào tình trạng cơ thể mà người bị tiểu đường sẽ có các mức dung nạp lượng đường khác nhau. Để tránh tình trạng tiêu thụ quá nhiều đường, bạn nên tham khảo ý kiến từ bác sĩ về lượng đường mà mình có thể dung nạp và chọn loại sữa phù hợp nhé.
Chỉ số đường huyết (GI) là thông tin cho biết tốc độ chuyển hóa cacbohydrat trong thực phẩm thành đường glucose nhanh hay chậm. Chỉ số GI càng cao thì mức độ gia tăng lượng đường trong máu của bạn sau khi ăn càng cao và ngược lại.
Vì vậy, người bệnh tiểu đường nên sử dụng các loại thực phẩm với chỉ số đường huyết (GI) thấp, nhằm giúp giảm các biến chứng của bệnh như đột quy, bệnh tim, cũng như giảm cân, duy trì cân nặng. Bạn có thể theo dõi chỉ số GI được ghi trên bao bì sản phẩm và từ đó lựa chọn loại sữa phù hợp nhé.
Hiện nay chỉ số GI là chỉ số phổ biến để đo mức đường huyết thực phẩm thể hiện tốc độ tăng đường khi vào máu.
Nếu chỉ số GI cao sẽ làm tốc độ tăng đường nhanh thường không tốt cho người bệnh. Nên các loại thực phẩm bao gồm cả sữa được khuyến nghị GI < 50 là tối ưu cho nhóm bệnh nhân này.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàm lượng đường | Hàm lượng protein | Hàm lượng chất béo | Hàm lượng cacbohydrat | Chỉ số GI | Khối lượng / Dung tích | Dưỡng chất | |||||
1 | Nestlé Sữa Boost Glucose Control | ![]() | Thương Hiệu Lâu Đời, Cung Cấp 31 Dưỡng Chất Cần Thiết | 2,36 g/250 mLđã pha hay 55g bột | 11,3 g/250 mL đã pha hay 55 g bột | 11 g/250 mL đã pha hay 55 g bột | 24,5 g/250 mL đã pha hay 55 g bột | 28 | 400 g | Natri, kali, clo, canxi, photpho, magiê, mangan, selen, niacin, acid folic, acid pantothenic, biotin, cholin, l-carnitine, taurine, sắt, i-ốt, đồng, kẽm, crôm, molybden, osmolarity, vitamin A, vitamin D, vitamin E, vitamin K, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B12 | |
2 | Abbott Sữa Ensure Diabetes Care Sugar Free | ![]() | Không Lactose, Acid Béo Chuyển Hóa Và Gluten | 0 g/100 g bột | 4,41 g/100 mL đã pha - 20,1 g/100 g bột | 3,21 g/100 mL đã pha - 14,61g/ 100g bột | 13,14 g/100 mL đã pha - 59,79 g/100 g bột | Không rõ | 400 g | Vitamin A, vitamin D2, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, acid folic, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B12, niacin, acid pantothenic, biotin, choline, natri, kali, chloride, canxi, photpho, magie, sắt, kẽm, mangan, đồng, i-ốt, selen, chromium, molybden | |
3 | Abbott Sữa Glucerna | ![]() | Công Thức Cải Tiến, Hàm Lượng Inositol Cao Gấp 4 Lần | 2,37 g/100 mL đã pha | 4,29 g/100 mL đã pha | 3,67 g/100 mL đã pha | 11,02 g/100 mL đã pha | 35 | 400 - 850 g | Vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, acid folic, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6-mg, vitamin B12, niacin, acid pantothenic, biotin, choline, natri, kali, chloride, canxi, photpho, magie, sắt, kẽm, mangan, đồng, i-ốt, selen, chromium, molybden | |
4 | Royal AUSNZ Sữa Diabetic Formula Milk Powder | ![]() | Nguồn Sữa Chất Lượng Cao Chia Thành Túi Nhỏ Tiện Lợi | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | 20 | 500 g | Inulin, lactoferrin, inositol, FOS, canxi, sắt, kẽm, magie, i-ốt, kali, vitamin A, acid folic, v.v. | |
5 | Vinamilk Sữa Sure Diecerna | ![]() | DHA Giúp Giảm Cholesterol Xấu | Không rõ | 9,2 g/180 mL đã pha - 20 g/100 g bột | 5,8 g/180 mL đã pha - 12,5 g/100 g bột | 25,1 g/180 mL đã pha - 54,5 g/100 g bột | 27,6 | 400 - 900 g | Inositol, taurin, l-carnitine, natri, cali, clorid, canxi, photpho, magie, mangan, sắt, i-ốt, kẽm, đồng, selen, crom, molybden, vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin PP, vitamin B6, acid folic, acid pantothenic, vitamin B12, biotin, cholin | |
6 | Fontactiv Sữa Diabest | ![]() | Cung Cấp Hàm Lượng Chất Xơ Cao, Bổ Sung Năng Lượng | Không rõ | 10 g/ 200 - 240 mL đã pha | 8,5 g / 200 - 240 ml đã pha | 25 g/ 200 - 240 mL đã pha | Không rõ | 400 - 800 g | Kali, canxi, magie, sắt, kẽm, đồng, chromium, selen, inositol, choline, vitamin C, vitamin E, niacin, vitamin B6, vitamin B1, vitamin B2, vitamin A, acid folic, biotin, vitamin K, vitamin D, vitamin B12, taurin | |
7 | Nutifood Sữa Diabet Care Gold | ![]() | Sở Hữu hàm Lượng Đạm Sinh Học Chất Lượng | Không rõ | 10,8 g/200 mL đã pha - 21,5 g/100 g bột x | 7,7 g/200 mL đã pha - 15,4 g/100 g bột | 27,1 g/200 mL đã pha - 54,2 g/100 g bột | 31,5 | 400 - 900 g | Taurin, vitamin A, beta caroten, vitamin D3, vitamin E, vitamin C, vitamin K1, vitamin B1, vitamin B2, niacin, acid pantothenic, vitamin B6, acid folic, vitamin B12, biotin, natri, kali, canxi, photpho, magie, sắt, i-ốt, kẽm, đồng, clo, mangan, selen, crom, molypden | |
8 | NanoFood Sữa Non Diasure | ![]() | Dòng Sữa Non Chất Lượng, Công Thức ALA Độc Quyền | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | 25 - 850 g | 36 vitamin và khoáng chất | |
9 | Nutifood Sữa Värna Diabetes | ![]() | Công Thức Ít Béo, Nguyên Liệu Châu Âu Chất Lượng | 13,5 g/180 mL đã pha - 30 g/100 g bột | 9 g/180 mL đã pha - 20 g/100 g bột | 4,5 g/180 mL đã pha - 10 g/100 g bột | 24,8 g/180 mL đã pha - 55 g/100 g bột | 26,9 | 400 - 850 g - 237 mL (chai pha sẵn) | Vitamin A, vitamin D3, vitamin C, vitamin K1, vitamin K2, vitamin B1, vitamin B2, niacin, acid pantothenic, vitamin B6, acid folic, vitamin B12, biotin, sodium, kali, chloride, canxi, photpho, magie, sắt, kẽm, i-ốt, đồng, mangan, selen, chromium, molybdenum | |
10 | Vitadairy Sữa Gluvita Gold | ![]() | Công Thức Cải Tiến, Không Chứa Cholesterol | 1,5 g/235 mL đã pha - 3 g/100 g bột | 10 g/235 mL đã pha - 20 g/100 g bột | 8 g/235 mL đã pha - 16 g/100 g bột | 13,5 g/235 mL đã pha - 27 g/100 g bột | 33 | 400 g | Natri, kali, canxi, photpho, clorid, magie, sắt, kẽm, đồng, vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B12, acid pantothenic, acid folic, biotin |
Sữa Boost Glucose Control sở hữu công thức thành phần bổ sung đạm Whey và hỗn hợp chất xơ giúp ổn định đường huyết. Sản phẩm có chỉ số đường huyết thấp (GI=28) đáp ứng theo tiểu chuẩn của các hiệp hội quốc tế, đồng thời giúp cơ thể hấp thụ đầy đủ 31 dưỡng chất, vitamin, khoáng chất tốt cho sức khỏe và mang lại sự cân bằng dinh dưỡng.
Sữa còn mang lại lợi ích cho tim mạch khi trong thành phần chứa tới 80% chất béo không bão hòa tốt. Ngoài ra, Boost Glucose Control không chứa đường glucose và fructose, phù hợp cho cả chế độ ăn kiêng cho người bệnh.
Hàm lượng đường | 2,36 g/250 mLđã pha hay 55g bột |
---|---|
Hàm lượng protein | 11,3 g/250 mL đã pha hay 55 g bột |
Hàm lượng chất béo | 11 g/250 mL đã pha hay 55 g bột |
Hàm lượng cacbohydrat | 24,5 g/250 mL đã pha hay 55 g bột |
Chỉ số GI | 28 |
Khối lượng / Dung tích | 400 g |
Dưỡng chất | Natri, kali, clo, canxi, photpho, magiê, mangan, selen, niacin, acid folic, acid pantothenic, biotin, cholin, l-carnitine, taurine, sắt, i-ốt, đồng, kẽm, crôm, molybden, osmolarity, vitamin A, vitamin D, vitamin E, vitamin K, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B12 |
Ensure Diabetes Care là sản phẩm thuộc thương hiệu Abbott nổi tiếng, đã được nghiên cứu, chứng minh lâm sàng để phù hợp cho chế độ dinh dưỡng của các bệnh nhân tiểu đường. Sản phẩm không những chứa hàm lượng protein chất lượng cao, mà còn không bao gồm lactose, chất béo chuyển hóa hay gluten.
Sữa sẽ cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với 15 loại vitamin và 14 khoáng chất cho người bệnh, vừa giúp quản lý mức đường huyết vừa hỗ trợ sức khỏe tim mạch. Ngoài ra, sản phẩm góp phần giúp bạn kiểm soát cân nặng nhờ cảm giác no lâu sau khi uống.
Hàm lượng đường | 0 g/100 g bột |
---|---|
Hàm lượng protein | 4,41 g/100 mL đã pha - 20,1 g/100 g bột |
Hàm lượng chất béo | 3,21 g/100 mL đã pha - 14,61g/ 100g bột |
Hàm lượng cacbohydrat | 13,14 g/100 mL đã pha - 59,79 g/100 g bột |
Chỉ số GI | Không rõ |
Khối lượng / Dung tích | 400 g |
Dưỡng chất | Vitamin A, vitamin D2, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, acid folic, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B12, niacin, acid pantothenic, biotin, choline, natri, kali, chloride, canxi, photpho, magie, sắt, kẽm, mangan, đồng, i-ốt, selen, chromium, molybden |
Đây là sản phẩm với các công dụng tốt cho sức khỏe người tiểu đường như cung cấp cân bằng dinh dưỡng, kiểm soát lượng đường huyết, giảm lượng đường trong máu v.v. Đặc biệt, sữa Glucerna còn giúp tăng hàm lượng Inositol cao gấp 4 lần cùng Chromium để cải thiện độ nhạy Insulin trong cơ thể cũng như chuyển hóa chất dinh dưỡng đa lượng.
Ngoài ra, sữa bao gồm 28 loại vitamin và khoáng chất và hàm lượng chất béo lành mạnh với công dụng giảm mệt mỏi, hỗ trợ các chức năng về xương và thần kinh cơ thể hay tim mạch.
Hàm lượng đường | 2,37 g/100 mL đã pha |
---|---|
Hàm lượng protein | 4,29 g/100 mL đã pha |
Hàm lượng chất béo | 3,67 g/100 mL đã pha |
Hàm lượng cacbohydrat | 11,02 g/100 mL đã pha |
Chỉ số GI | 35 |
Khối lượng / Dung tích | 400 - 850 g |
Dưỡng chất | Vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, acid folic, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6-mg, vitamin B12, niacin, acid pantothenic, biotin, choline, natri, kali, chloride, canxi, photpho, magie, sắt, kẽm, mangan, đồng, i-ốt, selen, chromium, molybden |
Royal AUSNZ Diabetic Formula được làm từ 100% sữa bò Úc chất lượng cùng quy trình sản xuất tiêu chuẩn cao với công thức thành phần khoa học, tăng cường sức khỏe người bệnh. Sản phẩm với thành phần bổ sung đạm Whey, men vi sinh Bifidobacterium lactis và lactoferrin có lợi cho đường tiêu hóa, thúc đẩy và bảo vệ hệ miễn dịch.
Bên cạnh đó, sữa bao gồm nhiều vitamin và khoáng chất như inulin, lactoferrin, inositol, FOS, canxi, sắt, kẽm, v.v. giúp cơ thể kiểm soát lượng đường trong máu, tăng đề kháng và ngăn chặn các biến chứng của bệnh tiểu đường. Ngoài ra, sản phẩm còn được chia sẵn thành các túi nhỏ 20 - 25g tiện lợi.
Hàm lượng đường | Không rõ |
---|---|
Hàm lượng protein | Không rõ |
Hàm lượng chất béo | Không rõ |
Hàm lượng cacbohydrat | Không rõ |
Chỉ số GI | 20 |
Khối lượng / Dung tích | 500 g |
Dưỡng chất | Inulin, lactoferrin, inositol, FOS, canxi, sắt, kẽm, magie, i-ốt, kali, vitamin A, acid folic, v.v. |
Vinamilk Sure Diecerna với chỉ số đường huyết thấp là 27.6, kết hợp cùng hàm lượng chất xơ không hòa tan trong thành phần giúp giảm tình trạng tăng đường huyết sau khi ăn. Ngoài ra, sự "góp mặt" của các acid béo thiết yếu không no như MUFA, PUFA, DHA giúp giảm cholesterol xấu, kiểm soát mỡ máu và bảo vệ cho hệ tim mạch.
Bên cạnh các lợi ích trên, sản phẩm vẫn có thể cung cấp năng lượng, tăng sức đề kháng cho cơ thể nhờ hàm lượng vitamin, khoáng chất dồi dào như vitamin A, C, E, vitamin nhóm B, magie, kẽm, selen, v.v.
Hàm lượng đường | Không rõ |
---|---|
Hàm lượng protein | 9,2 g/180 mL đã pha - 20 g/100 g bột |
Hàm lượng chất béo | 5,8 g/180 mL đã pha - 12,5 g/100 g bột |
Hàm lượng cacbohydrat | 25,1 g/180 mL đã pha - 54,5 g/100 g bột |
Chỉ số GI | 27,6 |
Khối lượng / Dung tích | 400 - 900 g |
Dưỡng chất | Inositol, taurin, l-carnitine, natri, cali, clorid, canxi, photpho, magie, mangan, sắt, i-ốt, kẽm, đồng, selen, crom, molybden, vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin PP, vitamin B6, acid folic, acid pantothenic, vitamin B12, biotin, cholin |
Đây là thực phẩm bổ sung dinh dưỡng có chỉ số đường huyết thấp và không chứa đường fructose hay sucrose, gluten và ít lactose. Sản phẩm cung cấp hỗn hợp chất xơ FOS và dextrin kháng với hàm lượng cao (4.6g / 240ml) giúp cơ thể kiểm soát lượng đường trong máu.
Ngoài ra, Fontactiv Diabest còn bổ sung năng lượng cho cơ thể, giảm mệt mỏi và hỗ trợ xương khỏe mạnh nhờ vào các dưỡng chất như vitamin C, B2 , B6, B12, D, canxi, v.v.
Hàm lượng đường | Không rõ |
---|---|
Hàm lượng protein | 10 g/ 200 - 240 mL đã pha |
Hàm lượng chất béo | 8,5 g / 200 - 240 ml đã pha |
Hàm lượng cacbohydrat | 25 g/ 200 - 240 mL đã pha |
Chỉ số GI | Không rõ |
Khối lượng / Dung tích | 400 - 800 g |
Dưỡng chất | Kali, canxi, magie, sắt, kẽm, đồng, chromium, selen, inositol, choline, vitamin C, vitamin E, niacin, vitamin B6, vitamin B1, vitamin B2, vitamin A, acid folic, biotin, vitamin K, vitamin D, vitamin B12, taurin |
Nhờ công thức thành phần bao gồm FOS/ Inulin và Isomaltulose, sữa Nutifood Diaber Care Gold có tác dụng ổn định đường huyết, kiểm soát quá trình hấp thu đường vào máu cũng như hỗ trợ tiêu hóa, ngăn ngừa táo bón. Ngoài ra, các acid béo không no trong phần (MUFA và PUFA) còn giúp kiểm soát cholesterol và huyết áp, hạn chế nguy cơ về bệnh tim mạch.
Thêm vào đó, sữa cung cấp hàm lượng đạm sinh học chất lượng cao, cộng thêm các vitamin B, E, C, Zn hay nhóm β-carotene, vitamin A, D mang nhiều lợi ích cơ thể cũng như ngăn chặn các biến chứng bệnh tiểu đường.
Hàm lượng đường | Không rõ |
---|---|
Hàm lượng protein | 10,8 g/200 mL đã pha - 21,5 g/100 g bột x |
Hàm lượng chất béo | 7,7 g/200 mL đã pha - 15,4 g/100 g bột |
Hàm lượng cacbohydrat | 27,1 g/200 mL đã pha - 54,2 g/100 g bột |
Chỉ số GI | 31,5 |
Khối lượng / Dung tích | 400 - 900 g |
Dưỡng chất | Taurin, vitamin A, beta caroten, vitamin D3, vitamin E, vitamin C, vitamin K1, vitamin B1, vitamin B2, niacin, acid pantothenic, vitamin B6, acid folic, vitamin B12, biotin, natri, kali, canxi, photpho, magie, sắt, i-ốt, kẽm, đồng, clo, mangan, selen, crom, molypden |
Diasure là một trong những dòng sản phẩm sữa non cho người tiểu đường đầu tiên tại Việt Nam, sử dụng nguồn nguyên liệu từ sữa non bò New Zealand chất lượng với nhiều kháng thể tốt cho sức khỏe người bệnh tiểu đường. Công thức bao gồm đường isomalt (loại đường chiết xuất từ củ cải đường) với chỉ số đường thấp, có công dụng kiểm soát và ổn định mức đường huyết hiệu quả, cộng thêm 36 vitamin và khoáng chất giúp bổ trợ sức khỏe.
Nhà sản xuất đã áp dụng công thức ALA để đem đến mức hiệu quả thẩm thấu lên đến 98%, dễ dàng hòa tan và đem lại công dụng nhanh chóng, cung cấp dưỡng chất cũng như ngăn ngừa kịp thời các yếu tố gây bệnh.
Hàm lượng đường | Không rõ |
---|---|
Hàm lượng protein | Không rõ |
Hàm lượng chất béo | Không rõ |
Hàm lượng cacbohydrat | Không rõ |
Chỉ số GI | Không rõ |
Khối lượng / Dung tích | 25 - 850 g |
Dưỡng chất | 36 vitamin và khoáng chất |
Nhờ nguồn thành phần chứa MUFA, PUFA kết hợp cùng Isomaltulose, sữa sẽ mang lại hiệu quả ổn định đường huyết, huyết áp và giảm cholesterol trong máu người bệnh. Đặc biệt, sản phẩm được áp dụng công thức hạn chế chất béo cùng với hỗn hợp chất xơ FOS/Inulin, giúp người dùng kiểm soát được cân nặng.
Bên cạnh đó, Värna Diabetes cũng cung cấp thêm nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe, tăng sức đề kháng như vitamin K2 giúp hỗ trợ tim mạch, ngăn tình trạng vôi hóa động mạch,v.v.
Hàm lượng đường | 13,5 g/180 mL đã pha - 30 g/100 g bột |
---|---|
Hàm lượng protein | 9 g/180 mL đã pha - 20 g/100 g bột |
Hàm lượng chất béo | 4,5 g/180 mL đã pha - 10 g/100 g bột |
Hàm lượng cacbohydrat | 24,8 g/180 mL đã pha - 55 g/100 g bột |
Chỉ số GI | 26,9 |
Khối lượng / Dung tích | 400 - 850 g - 237 mL (chai pha sẵn) |
Dưỡng chất | Vitamin A, vitamin D3, vitamin C, vitamin K1, vitamin K2, vitamin B1, vitamin B2, niacin, acid pantothenic, vitamin B6, acid folic, vitamin B12, biotin, sodium, kali, chloride, canxi, photpho, magie, sắt, kẽm, i-ốt, đồng, mangan, selen, chromium, molybdenum |
Hàm lượng đường | 1,5 g/235 mL đã pha - 3 g/100 g bột |
---|---|
Hàm lượng protein | 10 g/235 mL đã pha - 20 g/100 g bột |
Hàm lượng chất béo | 8 g/235 mL đã pha - 16 g/100 g bột |
Hàm lượng cacbohydrat | 13,5 g/235 mL đã pha - 27 g/100 g bột |
Chỉ số GI | 33 |
Khối lượng / Dung tích | 400 g |
Dưỡng chất | Natri, kali, canxi, photpho, clorid, magie, sắt, kẽm, đồng, vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin K1, vitamin C, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, vitamin B12, acid pantothenic, acid folic, biotin |
Thực tế người tiểu đường đang kiêng hem quá mức cần thiết nên có xu hướng thiếu chất rất nhiều. Cần phải thay đổi suy nghĩ này.
Ví dụ trong nhóm tinh bột chỉ cần giảm 5 - 10% so với người bình thường và chọn loại thực phẩm nguyên cám như: gạo lứt, bánh mì đen v.v. rất tốt, trái cây chọn loại ít ngọt có chỉ số <50 cũng rất tốt.
Ngoài ra bổ sung thêm vitamin D, omega 3, kẽm, magie sẽ giúp cải thiện đường huyết tốt hơn.
Thời điểm uống sữa của người tiểu đường cũng không quá đặc biệt, tùy vào việc uống sữa có bị tiêu chảy không. Nếu uống sữa bình thường chúng ta có thể uống cách bữa ăn chính tầm 1 - 2h để hấp thu tốt hơn. Tuy nhiên nếu có tiêu chảy khi uống sữa nên uống sau ăn 5 - 10p với lượng nhỏ 30-50ml sau đó tăng dần lên đến 200 - 300ml/ lần uống là phù hợp.
Vì tiểu đường thuộc kiểu bệnh cần phải điều trị lâu dài, nên ngoài các thực phẩm bổ dưỡng chất lượng, bạn cũng cần những thiết bị giúp theo dõi thể trạng cơ thể để báo cáo cho bác sĩ cũng như thay đổi thực đơn ăn khi cần thiết.
1: Nestlé|Sữa Boost Glucose Control
2: Abbott |Sữa Ensure Diabetes Care Sugar Free
3: Abbott |Sữa Glucerna
4: Royal AUSNZ|Sữa Diabetic Formula Milk Powder
5: Vinamilk|Sữa Sure Diecerna
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ