Bơ lạt hay còn được biết đến với các tên gọi khác như bơ nhạt hoặc bơ không muối, là một nguyên liệu khá phổ biến khi chế biến món ăn, làm bánh kẹo và bánh mì. Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều thương hiệu bơ lạt khác nhau từ thương hiệu trong nước đến châu Âu như TH True Butter, Anchor, Elle &Vire, v.v. Bên cạnh đó, các sản phẩm bơ lạt cũng rất phong phú về chủng loại như bơ lạt chiết xuất từ sữa bò ăn cỏ, bơ lạt lên men, bơ lạt không lên men v.v. khiến bạn phân vân không biết chọn mua sản phẩm nào phù hợp với món ăn của mình.
Vì vậy, trong bài viết này, mybest sẽ giới thiệu đến bạn Cách chọn bơ lạt và Top 10 bơ lạt tốt nhất đang được ưa chuộng hiện nay. Hãy tham khảo bài viết để có thêm sự lựa chọn cho mình nhé.
Danh sách nhanh - Bơ Lạt hàng đầu
Tốt nghiệp Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương Chuyên ngành Mỹ thuật, nhưng nhận ra mình có đam mê với nghề bánh nên sau khi tốt nghiệp đại học, chị Hải đã theo học 1 khóa làm bánh chuyên nghiệp, tính đến nay chị đã theo nghề được 10 năm. Với thế mạnh về chuyên ngành mỹ thuật, các chiếc bánh qua bàn tay "phù phép" của chị đều mang tính nghệ thuật cao, phối màu hài hòa, thiết kế độc đáo. Sở hữu kênh Youtube đạt hơn 400 nghìn lượt đăng ký đến từ nhiều nước trên thế giới, mỗi video của chị đều thu hút hàng triệu lượt xem. Cùng với đội ngũ trợ giảng nhiệt tình, chuyên nghiệp của mình, chị còn mở khóa học dạy nghề bánh kem cả trực tiếp lẫn online với tên gọi Hải Nguyễn Nicecake, khóa học luôn nhận được nhiều phản ứng tích cực từ học viên.
mybest là dịch vụ tư vấn thông tin tiêu dùng về các sản phẩm, dịch vụ tốt và được ưa chuộng nhất dựa trên nghiên cứu sản phẩm, đánh giá cùng một số thực nghiệm và tư vấn từ các chuyên gia. Chúng tôi luôn cố gắng cung cấp các thông tin mới và chuẩn xác nhất để “GIÚP NGƯỜI DÙNG ĐƯA RA CÁC LỰA CHỌN” trong hầu hết các lĩnh vực, từ Mỹ phẩm, Hàng tiêu dùng, Thiết bị gia dụng đến các dịch vụ Tài chính, Chăm sóc sức khỏe, v.v.
Chuyên gia chỉ tham gia tư vấn phần Cách chọn, không tham gia vào phần xếp hạng, cũng như không chỉ định đưa bất cứ sản phẩm/dịch vụ nào vào top.
Mục lục
Bơ là một nguyên liệu phổ biến được sử dụng thường xuyên trong các công thức nấu ăn, làm bánh. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ và biết cách phân biệt các loại bơ này:
Nếu có nhu cầu, bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về Margarine và bơ mặn trong bài viết dưới đây của mybest nhé.
Với sự đa dạng về chủng loại của bơ, làm thế nào để chọn ra đúng loại bơ lạt phù hợp với nhu cầu của bạn? Hãy cùng mybest tham khảo những thông tin về cách chọn bơ sau đây nhé!
Hàm lượng chất béo càng cao thì vị béo trong bơ càng đậm, nếu sử dụng bơ nhiều chất béo trong làm bánh sẽ giúp các món tráng miệng như bánh kem, bánh ngọt, kem bơ, v.v. thêm hương vị đậm đà, hấp dẫn. Những sản phẩm bơ lạt có hàm lượng chất béo trên 80% sẽ là lựa chọn lý tưởng trong trường hợp này.
Một số sản phẩm bơ chất lượng có hàm lượng chất béo cao mà bạn có thể chọn mua trong các cửa hàng, siêu thị như bơ Mỹ với hàm lượng trên 80%, các loại bơ châu Âu hàm lượng 82% - 84% v.v.
Bơ lên men là loại bơ được lên men bởi Axit Lactic nên có vị chua đặc trưng, kết hợp với vị béo ngậy vốn có từ kem sữa. Khi sử dụng trong các món bánh, bơ lạt lên men giúp dậy mùi bơ đậm đà hơn cho món ăn so với chỉ dùng bơ loại thường. Axit Lactic trong bơ lên men còn giúp sản sinh thêm nhiều Gluten giúp bánh nở tốt hơn và tạo ra kết cấu nhẹ, xốp và mềm.
Do đó, để các món bánh nướng như Croissant (bánh sừng trâu), Pie, Butter Cookie (bánh quy) v.v. có mùi thơm đặc trưng, mềm xốp, hãy ưu tiên chọn loại bơ lạt lên men.
Bên cạnh đó, bơ lạt không lên men sẽ phù hợp với những người không thích hậu vị chua của các sản phẩm từ sữa. Nếu bạn muốn món ăn vẫn có vị bơ béo ngậy mà không bị dậy vị chua thì hãy chọn loại bơ này nhé.
Một số loại bơ lạt có màu vàng thường chứa nhiều Beta - carotene tốt cho sức khỏe, nhưng nếu dùng làm Frosting có thể khiến kem không đạt được màu trắng đẹp như mong muốn.
Sản phẩm | Hình ảnh | Giá thấp nhất | Điểm nổi bật | Thông tin chi tiết | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại bơ | Màu | Khối lượng | Nhiệt độ bảo quản | Hàm lượng chất béo | |||||
1 | Calofic Bơ Lạt Cái Lân/ Bơ Thơm Satellite | ![]() | Khối Lượng Lớn Cho Nhu Cầu Sử Dụng Nhiều | Bơ không lên men | Vàng | 20 kg | - | - | |
2 | TH Bơ Lạt Tự Nhiên TH True Butter | ![]() | Gói 10 G Tiện Lợi Sử Dụng | Bơ lên men | Vàng | 10 g x 10 gói/ 200 g | Từ 2 đến 8°C | - | |
3 | Fonterra Co-operative Group Bơ Lạt Anchor | ![]() | Nhiều Khối Lượng Đóng Gói Để Lựa Chọn | Bơ không lên men | Vàng | 7 g x 10 hộp/ 200 g | Từ -25 đến -10°C | - | |
4 | Lactalis Bơ Lạt Président | ![]() | Bảo Quản Trong Lá Nhôm Chống Rách | Bơ không lên men | Vàng nhạt | 10/ 125/ 200 g, 1 kg | - | 80% | |
5 | Imperial Bơ Lạt Imperial | ![]() | Chứa 82% Hàm Lượng Chất Béo Và Bột Sữa | Bơ không lên men | Vàng nhạt | 1 kg | Từ 0 đến 8°C | 81% | |
6 | Avonmore Bơ Lạt Avonmore | ![]() | Không Chứa Phụ Gia, Kết Cấu Mềm | Bơ không lên men | Vàng | 200/ 227 g | Từ 2 đến 4°C | 82% | |
7 | Imperial Bơ Lạt Allowire | ![]() | Sản Phẩm Thuộc Dòng Bơ Thực Vật | Bơ không lên men | Vàng nhạt | 200/ 500/ 1 kg | Từ 0 đến 8°C | 82% | |
8 | Westland Milk Bơ Lạt Westgold | ![]() | Nguyên Liệu Từ 100% Sữa Bò Ăn Cỏ | Bơ không lên men | Vàng | 250 g/ 1 kg | - | 83,6% | |
9 | PIN & PEEL Bơ Lạt Patisserie Spread PIN & PEEL | ![]() | Thích Hợp Làm Các Loại Bánh Pastry | Bơ không lên men, dạng spread | Vàng | 1 kg | Từ 0 đến 4°C | - | |
10 | Ellle & Vire Bơ Lạt Marquis | ![]() | Ít Làm Thay Đổi Hương Vị Ban Đầu Của Món Ăn | Bơ không lên men, dạng spread | Vàng nhạt | 200 g | - | 75/ 80% |
Bơ lạt Cái Lân hay còn gọi là bơ thơm Satellite được đóng gói trong thùng Carton với khối lượng đóng gói lên đến 20 kg, phù hợp cho nhu cầu sử dụng tại nhà hàng, tiệm ăn, cafe, v.v.. Công thức bơ bao gồm dầu thực vật tinh luyện, nước, muối, hương bơ, chất chống oxi hóa, v.v. và nóng chảy ở nhiệt độ từ 38 - 42°C.
Chất bơ mềm cùng màu vàng mướt mịn sẽ là lựa chọn đáng cân nhắc để dùng làm các loại bánh đa dạng như bánh mì, bánh bông lan, bánh cookies, v.v. hoặc làm nhân kem. Ngoài ra, sản phẩm còn được cấp chứng nhận Halal là không chứa nguyên liệu bị cấm trong đạo Hồi.
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng |
Khối lượng | 20 kg |
Nhiệt độ bảo quản | - |
Hàm lượng chất béo | - |
Bên cạnh dòng sản phẩm TH True Milk được phổ biển, TH cũng cho ra mắt loại bơ lạt được làm hoàn toàn từ sữa tươi nguyên chất lên men tự nhiên cho ra hương vị thơm ngon. Trong mỗi 100 g bơ chứa 728,5 kcal, 80,5 g chất béo, 0,5 g chất đạm và 0,5 g Hydrat Cacbon.
Không những có thể dùng trực tiếp hoặc ăn kèm với bánh mì, bơ TH còn có thể được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như để làm bánh, kết hợp cùng các món chiên xào hay dùng để chế biến sốt ăn kèm. Ngoài gói 200 g, bơ lạt TH True còn được đóng gói dưới dạng hộp 10 g x 10 gói để tiện cho người dùng có nhu cầu sử dụng ít hay muốn mang theo cho các chuyến du lịch, cắm trại, v.v.. Ngăn tủ lạnh với nhiệt độ từ 2 - 8°C là điều kiện thích hợp để bảo quản sản phẩm.
Loại bơ | Bơ lên men |
---|---|
Màu | Vàng |
Khối lượng | 10 g x 10 gói/ 200 g |
Nhiệt độ bảo quản | Từ 2 đến 8°C |
Hàm lượng chất béo | - |
Nhờ được làm từ loại kem sữa tươi tự nhiên, có nguồn gốc hoàn toàn từ giống bò New Zealand được chăn thả tự do và ăn cỏ tươi quanh năm mà bơ lạt Anchor sở hữu màu vàng mướt mịn và cung cấp đến 464 kj trong 15 g.
Bơ Anchor còn mang đến các thành phần khác như 8 g chất béo hay 1,5 Natri. Người dùng có thể ăn bơ cùng bánh mì cho buổi sáng hay sử dụng làm nguyên liệu cho bánh Buttercake, bánh quy, v.v.. Ngoài gói 200 g, bơ lạt Anchor còn được đóng gói thành từng vỉ nhỏ lẻ 7 g để người dùng tiện sử dụng. Sản phẩm cần được bảo quản ở nhiệt độ từ -25 đến -10°C.
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng |
Khối lượng | 7 g x 10 hộp/ 200 g |
Nhiệt độ bảo quản | Từ -25 đến -10°C |
Hàm lượng chất béo | - |
Xuất xứ từ thương hiệu đã hoạt động từ năm 1933 tại thung lũng Loire của Pháp, bơ lạt Président được làm từ nguyên liệu kem mang độ mịn cũng như hương vị dễ phối hợp với nhiều món ăn hoặc làm nguyên liệu làm bánh. .
Ngoài 80 g chất béo có trong 100 g sản phẩm, bơ lạt Président còn bổ sung thêm 0,5 g Protein, 602 mcg Vitamin A và 2 g muối. Bơ được đóng gói kĩ càng trong bao bì bắt mắt và lót giấy nhôm chống rách giúp lưu giữ hương vị cũng như dễ bảo quản. Sản phẩm có gói nhỏ 10 g và gói lớn đến 1 kg để đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều nhóm người mua.
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng nhạt |
Khối lượng | 10/ 125/ 200 g, 1 kg |
Nhiệt độ bảo quản | - |
Hàm lượng chất béo | 80% |
Bơ lạt Imperial được sản xuất tại Thái Lan với nguồn nguyên liệu nguyên chất đến từ Thụy Sĩ. Sản phẩm sở hữu hàm lượng chất béo lên đến 81% và bột sữa sẽ mang đến nhiều công dụng từ cơ bản như phết lên bánh mì cho đến nguyên liệu làm bánh hay cả kết hợp như 1 loại gia vị nêm nếm cho các món ăn.
Với khối lượng đóng gói đến 1 kg, đây sẽ là sự lựa chọn cho gia đình đông thành viên. Sản phẩm sở hữu màu nhạt và được đóng gói hút chân không đế đảm bảo chất lượng bơ từ nơi bán đến nhà của người dùng. Nếu người dùng không sử dụng hết trong 1 lần, hãy bảo quản lạnh ở nhiệt độ 0 - 8°C.
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng nhạt |
Khối lượng | 1 kg |
Nhiệt độ bảo quản | Từ 0 đến 8°C |
Hàm lượng chất béo | 81% |
Với nguyên liệu là nguồn sữa đến từ các trang trại đã đạt chứng nhận chất lượng, bơ lạt Avonmore sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc để thêm vị cho các món ăn thường ngày. Nhờ kết cấu mềm, người dùng có thể phết lên bánh Sandwick hay ăn chung với snack. Đặc biệt, sản phẩm cũng không sử dụng bất kỳ chất phụ gia nhằm bảo toàn hương vị tự nhiên của bơ,
Trong mỗi 100 g bơ sẽ chứa 3091 kj, 0,3 g Protein, 82 g chất béo, 0,03 muối, 0,3 g Cacbonhydrat. Người dùng có thể bảo quản bơ trong tủ đông hoặc ngăn mát tủ lạnh tùy vào tần suất sử dụng.
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng |
Khối lượng | 200/ 227 g |
Nhiệt độ bảo quản | Từ 2 đến 4°C |
Hàm lượng chất béo | 82% |
Bơ lạt Allowire thuộc dòng bơ của Úc được sản xuất và đóng gói tại Thái Lan. Do có nguồn gốc từ thực vật với hàm lượng chất béo lên đến 82% mà sản phẩm thich hợp dùng để làm nhiều loại bánh khác nhau như bánh cookies, bánh bông lan, bánh kem, v.v. hoặc có thể dùng để chế biến các món ăn trong thực đơn ăn kiêng.
Allowire có màu vàng nhạt mướt mắt cùng chất bơ mịn, được đóng gói cẩn thận trong các bao nhựa hút chân không nhằm tránh tiếp xúc với không khí trong quá trình vận chuyển.. Sản phẩm được đóng gói với các khối lượng khác nhau 200/ 500/ 1000 g để phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng.
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng nhạt |
Khối lượng | 200/ 500/ 1 kg |
Nhiệt độ bảo quản | Từ 0 đến 8°C |
Hàm lượng chất béo | 82% |
Hương vị của bơ lạt Westgold xuất phát từ 100% kem tươi từ loại bò được cho ăn cỏ chất lượng tốt, mang đến màu sắc vàng đẹp mắt. Bên cạnh việc kết hợp với các món ăn thông thường, sản phẩm còn phù hợp cho cả món nướng.
Ngoài ra, bơ lạt Westgold còn có hàm lượng chất béo chiếm đến 83,6% nên sẽ thích hợp để làm nguyên liệu của các loại bánh cần duy trì độ giòn, xốp như bánh cupcake, bánh mì, v.v.. Thêm 1 lưu ý là bao bì của sản phẩm có sự thay đổi về thiết kế nên người dùng cần lưu ý để mua đúng loại có nhãn "Unsalt".
Loại bơ | Bơ không lên men |
---|---|
Màu | Vàng |
Khối lượng | 250 g/ 1 kg |
Nhiệt độ bảo quản | - |
Hàm lượng chất béo | 83,6% |
Với nguyên liệu từ sữa và dầu thực vật không biến đổi Gen (non-GMO), không chứa Gluten hay PHO, bơ lạt Patisserie Spread PIN & PEEL sản xuất tại Úc là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho đa dạng nhu cầu sử dụng. Đơn cử như để làm các loại bánh Pastry như bánh ngàn lớp, bánh ngọt, vỏ bánh Tart, v.v.
Sự kết hợp giữa dầu dạng mềm và dạng cứng cho ra kết cấu bơ với độ mịn và màu vàng đẹp mắt. Sản phẩm cần được bảo quản ở nơi khô ráo có nhiệt độ từ 0 - 4°C.
Loại bơ | Bơ không lên men, dạng spread |
---|---|
Màu | Vàng |
Khối lượng | 1 kg |
Nhiệt độ bảo quản | Từ 0 đến 4°C |
Hàm lượng chất béo | - |
Là sản phẩm của thương hiệu sở hữu lịch sử hoạt động hơn 70 năm cùng những sản phẩm được tin dùng bởi các đầu bếp nổi tiếng, bơ lạt Marquis được sản xuất tại Bỉ và có tới khoảng 75%, 80% chất béo có thành phần từ thực vật như hạt cọ, dừa, cọ, dầu hạt cải và thích hợp để nấu ở nhiệt độ cao hay ăn kèm với các loại bánh.
Bơ lạt Marquis không chứa muối nên sẽ dễ ăn cho nhiều khẩu vị cũng như ít làm thay đổi hương vị ban đầu của món ăn. Tuy vậy, sản phẩm vẫn chứa vài thành phần phụ gia như chất tạo màu màu, chất bảo quản E202, hương liệu, v.v.
Loại bơ | Bơ không lên men, dạng spread |
---|---|
Màu | Vàng nhạt |
Khối lượng | 200 g |
Nhiệt độ bảo quản | - |
Hàm lượng chất béo | 75/ 80% |
Ngoài lưu ý về cách chọn bơ, nếu biết bảo quản bơ lạt đúng cách sẽ giúp bạn lưu trữ sản phẩm lâu dài và bảo toàn hương vị ban đầu của sản phẩm. Sau đây là một số gợi ý của mybest về cách bảo quản bơ lạt tại nhà:
Do đó, mybest khuyến khích bạn ưu tiên bảo quản bơ tại ngăn đông để đảm bảo chất lượng tốt nhất cho sản phẩm.
Có thể dùng dầu ăn thay cho cho bơ khi làm bánh, vì bơ động vật thường chứa nhiều chất béo, nếu bạn dùng bơ động vật thường xuyên sẽ không tốt cho sữa khỏe. Việc sử dụng dầu ăn thay thế bơ trong những công thức bánh là một lựa chọn tốt vì không chỉ giúp bánh mềm ẩm hơn, giữ trọn kết cấu và hương vị bánh mà lại đảm bảo cho sức khỏe cho cả gia đình.
Đặc biệt, những loại bánh yêu cầu về kết cấu xốp mềm, nhẹ và ẩm như Muffin, Chiffon thì dầu ăn chính là sự lựa chọn phù hợp nhất.
Có bơ rồi, vậy bạn đã có các nguyên liệu làm bánh khác chưa? Hãy cũng mybest chọn mua thêm nguyên liệu để cùng xắn tay vào làm cách món bánh ngon cho bản thân và gia đình mình nhé.
1: Calofic|Bơ Lạt Cái Lân/ Bơ Thơm Satellite
2: TH|Bơ Lạt Tự Nhiên TH True Butter
3: Fonterra Co-operative Group|Bơ Lạt Anchor
4: Lactalis|Bơ Lạt Président
5: Imperial|Bơ Lạt Imperial
Xem Bảng Xếp Hạng Tại ĐâyThông tin mô tả các sản phẩm được tham khảo từ website của nhà sản xuất, brand và sàn thương mại điện tử.
Nhà Cửa Đời Sống - Hàng Tiêu Dùng
Đồ Điện Gia Dụng
Làm Đẹp - Sức Khỏe
Mỹ Phẩm - Trang Điểm
Thực Phẩm - Đồ Uống
Đồ Dùng Nhà Bếp
Thời Trang
Giày Dép
Máy Tính
Mẹ Và Bé
Nội Ngoại Thất
Sở Thích
Ngoài Trời
DIY - Dụng Cụ
Thể Thao
Thú Nuôi
Sách - Truyện
Game - Đồ Chơi
Ô Tô - Xe Máy
Quà Tặng
Điện Thoại Di Động
Máy Ảnh - Máy Quay
Ứng Dụng - Phần Mềm
Dịch Vụ